Xin chào | Tạm biệt | Chúc ngủ ngon | Hỏi thăm trong tiếng Trung
你好 – 再见 (Xin chào – tạm biệt) là những câu đầu tiên và cơ bản nhất khi chúng ta mới học tiếng Trung. Tuy nhiên trong đời sống, người Trung Quốc lại rất hiếm khi sử dụng 2 từ này!
Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu cách chào hỏi tự nhiên nhất, chuẩn người bản xứ nhất nhé!
1. Câu chào trong tiếng Trung
你好 trong tiếng Trung chỉ dùng khi những người xa lạ chào nhau, sau đây tiengtrung.com xin liệt kê một số cách chào hỏi khác mà người Trung Quốc thường dùng trong đời sống nhé!
你好 | nǐ hǎo | xin chào |
早 | zǎo | chào buổi sáng |
早上好 | zǎo shang hǎo | chào buổi sáng |
上午好 | shàngwǔ hǎo | chào buổi sáng |
下午好 | xiàwǔ hǎo | chào buổi chiều |
晚上好 | wǎnshàng hǎo | chào buổi tối |
嗨 | hāi | chào, hi |
嗨咯 | hāi lo | chào, hello |
去哪儿啊? | qù nǎr a | đi đâu đấy? |
好久不见 | hǎojiǔ bùjiàn | lâu rồi không gặp |
2. Tạm biệt trong tiếng Trung
Đừng chỉ biết mỗi 再见, hãy tìm hiểu những cách nói khác khi nói tạm biệt nha!
再见 | zàijiàn | tạm biệt |
明天见 | míngtiān jiàn | ngày mai gặp |
下周见 | xià zhōu jiàn | tuần sau gặp |
晚上见 | wǎnshàng jiàn | tối gặp nhé |
北京见 | běijīng jiàn | gặp ở Bắc Kinh nhé |
拜拜 | bàibài | bai bai |
走了 | zǒule | đi đây |
回头见 | huítóu jiàn | gặp sau nha |
晚安 | wǎn’ān | chúc ngủ ngon |
3. Một số câu hỏi thăm trong tiếng Trung
你好吗?thường không được sử dụng nhiều ở Trung Quốc, cùng tìm hiểu một số cách hỏi thăm khác như người bản xứ nha!
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
最近怎么样? | Zuìjìn zěnme yàng? | Dạo này sao rồi? |
最近还好吗? | Zuìjìn hái hǎo ma? | Dạo này ổn không? |
工作忙吗? | Gōngzuò máng ma? | Công việc bận không? |
最近过得怎么样? | Zuìjìnguò dé zěnme yàng? | Gần đây sống thế nào? |
一切都好? | Yīqiè dōu hǎo? | Vẫn ổn cả chứ? |
近况如何? | Jìnkuàng rúhé? | Tình hình dạo này nào rồi? |
有什么新鲜事? | Yǒu shénme xīnxiān shì? | Có gì mới không? |
在忙什么? | Zài máng shénme? | Đang làm gì rồi? |
4. Một số câu thường gặp khi chào hỏi
晚安 | Wǎn’ān | Chúc ngủ ngon |
一路平安 | Yílù píng’ān | Lên đường bình an |
保重身体 | Bǎozhòng shēntǐ | Giữ gìn sức khỏe |
很高兴见到你 | Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
你吃了吗? | Nǐ chīle ma? | Bạn ăn chưa? |
上班去? | Shàngbān qù? | Đi làm hả? |
回来啦? | Huílái la? | Về rồi à? |
忙啥呢? | Máng shá ne? | Đang làm gì đó? |
有时间来我这坐坐 | Yǒu shíjiān lái wǒ zhè zuò zuò | Rảnh thì đến nhà tôi chơi |
干嘛呢? | Gàn má ne? | Làm gì đó |
Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – ĐĂNG KÍ NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI KHỦNG.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội