[214 bộ thủ tiếng Trung] Ý nghĩa của bộ thủ 2 nét và cách viết
Bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu các bộ trong nhóm bộ thủ 1 nét rồi, hôm nay chúng ta sẽ đến tiếp với bộ thủ hai nét nhé các bạn. Cùng Tiengtrung.com khám phá những bộ nào sẽ thuộc nhóm bộ thủ hai nét nha!
Có tới 23 bộ được xếp vào nhóm bộ thủ hai nét nhé các bạn! Thật nhiều phải không nào? Đừng lo lắng chúng mình sẽ tìm hiểu kĩ từng bộ một ngay bây giờ đây nào!
1. Bộ nhị
– Tên gọi: bộ nhị
– Cách viết: 二
– Phiên âm: èr
– Ý nghĩa: số hai
2. Bộ đầu
– Tên gọi: bộ đầu
– Cách viết: 亠
– Phiên âm: tóu
– Ý nghĩa: thường biểu hiện nét chữ chứ không có nghĩa cụ thể
3. Bộ nhân (bộ nhân đứng)
– Tên gọi: bộ n-hân (hay là bộ nhân đứng)
– Cách viết: 人 (亻)
– Phiên âm: rén
– Ý nghĩa: người
4. Bộ nhi
– Tên gọi: bộ nhi
– Cách viết: 儿
– Phiên âm: ér
– Ý nghĩa: đứa trẻ con
5. Bộ nhập
– Tên gọi: bộ nhập
– Cách viết: 入
– Phiên âm: rù
– Ý nghĩa: vào, thường biểu thị sự tham gia, thâm nhập vào gì đó
6. Bộ bát
– Tên gọi: bộ bát
– Cách viết: 八
– Phiên âm: bā
– Ý nghĩa: số tám
7. Bộ quynh
– Tên gọi: bộ quynh
– Cách viết: 冂
– Phiên âm: jiōng
– Ý nghĩa: vùng biên giới xa, hoang địa
8. Bộ mịch
– Tên gọi: bộ mịch
– Cách viết: 冖
– Phiên âm: mì
– Ý nghĩa: trùm khăn lên, thường dùng biểu thị các sự vật liên quan tới che đậy, phủ lên
9. Bộ băng
– Tên gọi: bộ băng
– Cách viết: 冫
– Phiên âm: bīng
– Ý nghĩa: nước đá
10. Bộ kỷ
– Tên gọi: bộ kỷ
– Cách viết: 几
– Phiên âm: jī, jǐ
– Ý nghĩa: ghế dựa
11. Bộ khảm
– Tên gọi: bộ khảm
– Cách viết: 凵
– Phiên âm: kǎn hoặc qiǎn
– Ý nghĩa: há miệng
12. Bộ đao
– Tên gọi: bộ đao
– Cách viết: 刀 (刂)
– Phiên âm: dāo
– Ý nghĩa: con dao, cây đao (loại vũ khí)
13. Bộ lực
– Tên gọi: bộ lực
– Cách viết: 力
– Phiên âm: lì
– Ý nghĩa: sức mạnh
14. Bộ bao
– Tên gọi: bộ bao
– Cách viết: 勹
– Phiên âm: bāo
– Ý nghĩa: bao bọc
15. Bộ chủy
– Tên gọi: Bộ chủy
– Cách viết: 匕
– Phiên âm: bǐ
– Ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng
16. Bộ phương
– Tên gọi: bộ phương
– Cách viết: 匚
– Phiên âm: fāng
– Ý nghĩa: tủ đựng
17. Bộ hệ
– Tên gọi: bộ hệ
– Cách viết: 匸
– Phiên âm: xì
– Ý nghĩa: che đậy, giấu giếm
18. Bộ thập
– Tên gọi: bộ thập
– Cách viết: 十
– Phiên âm: shí
– Ý nghĩa: số mười
19. Bộ bốc
– Tên gọi: bộ bốc
– Cách viết: 卜
– Phiên âm: bo hoặc bǔ
– Ý nghĩa: xem bói
20. Bộ tiết
– Tên gọi: bộ tiết
– Cách viết: 卩
– Phiên âm: jié
– Ý nghĩa: đốt tre
21. Bộ hán
– Tên gọi: bộ hán
– Cách viết: 厂
– Phiên âm: ān, chǎng, hàn
– Ý nghĩa: sườn núi, vách đá
22. Bộ khư, tư
– Tên gọi: bộ khư hay bộ tư
– Cách viết: 厶
– Phiên âm: mǒu, sī
– Ý nghĩa: riêng tư
23. Bộ hựu
– Tên gọi: Bộ hựu
– Cách viết: 又
– Phiên âm: yòu
– Ý nghĩa: lại nữa, thêm một lần nữa
Vậy là chúng mình đã cùng nhau học cách viết 23 bộ thủ trong nhóm bộ thủ hai nét rồi nha. Tổng hợp 214 bộ thủ tiếng Trung chúng mình có thể xem trong quyển sách Luyện nhớ chữ Hán của thầy Phạm Dương Châu nha. Đồng thời cuốn sách này cũng hướng dẫn chúng mình nhớ chữ Hán theo bộ thủ rất hay nên nhớ được lâu từ vựng hơn đấy!