[214 bộ thủ trong Tiếng Trung] Bộ thủ 9 nét viết như nào chuẩn thứ tự?
Tiengtrung.com hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn học viết các bộ thủ thuộc nhóm bộ thủ 9 nét nha! Các bạn đã chuẩn bị sẵn sàng giấy bút để bắt tay vào bài học ngày hôm nay chưa nhỉ?
Bộ thủ 9 nét gồm bao nhiêu bộ?
Bộ thủ 9 nét gồm 11 bộ tất cả nhé các bạn, bao gồm: bộ diện, bộ cách, bộ vi, bộ phỉ, bộ âm, bộ hiệt, bộ phong, bộ phi, bộ thực, bộ thủ, bộ hương
Cách viết bộ thủ 9 nét như thế nào?
1. Bộ diện
– Tên gọi: bộ diện
– Cách viết: 面( 靣)
– Phiên âm: miàn
– Ý nghĩa: mặt, bề mặt
2. Bộ cách
– Tên gọi: bộ cách
– Cách viết: 革
– Phiên âm: gé
– Ý nghĩa: da thú, thay đổi
3. Bộ vi
– Tên gọi: bộ vi
– Cách viết: 韋 (韦)
– Phiên âm: wéi
– Ý nghĩa: da đã thuộc rồi
4. Bộ phỉ, bộ cửu
– Tên gọi: bộ phỉ hoặc bộ cửu
– Cách viết: 韭
– Phiên âm: jiǔ
– Ý nghĩa: rau phỉ (hay hẹ)
5. Bộ âm
– Tên gọi: bộ âm
– Cách viết: 音
– Phiên âm: yīn
– Ý nghĩa: âm thanh, tiếng
6. Bộ hiệt
– Tên gọi: bộ hiệt
– Cách viết: 頁 (页)
– Phiên âm: yè
– Ý nghĩa: đầu, trang giấy
7. Bộ phong
– Tên gọi: bộ phong
– Cách viết: 風 (凬-风)
– Phiên âm: fēng
– Ý nghĩa: gió
8. Bộ phi
– Tên gọi: bộ phi
– Cách viết: 飛 (飞)
– Phiên âm: fēi
– Ý nghĩa: bay
9. Bộ thực
– Tên gọi: bộ thực
– Cách viết: 食( 飠-饣)
– Phiên âm: shí
– Ý nghĩa: ăn
10. Bộ thủ
– Tên gọi: bộ thủ
– Cách viết: 首
– Phiên âm: shǒu
– Ý nghĩa: đầu
11. Bộ hương
– Tên gọi: bộ muhương
– Cách viết: 香
– Phiên âm: xiāng
– Ý nghĩa: mùi hương thơm
Vậy là chúng mình đã học xong cách viết của 11 bộ thủ trong nhóm bộ thủ 9 nét rồi đấy! Các bạn nhớ được bao nhiêu bộ thủ rồi nhỉ? Nếu quên chúng mình cùng mở lại bài học trước để ôn tập lại nha! Để khám phá thêm nhiều bộ thủ hơn chúng mình cùng xem trong quyển sách luyện nhớ chữ Hán nhé! Đây là cuốn sách không thể thiếu cho những bạn học viết chữ Hán đấy nhé các bạn.