Hội thoại trong tiếng trung (Bài 7 + 8)
Nội dung của bài hội thoại tiếp theo mà học tiếng trung muốn chia sẻ tới các bạn đó là hội thoại trong tiếng trung (Bài 7+8) như sau:
Bài 7: Tôi cần đi đổi tiền
一、 句子Jùzi Câu
44. 我没钱了。Wǒméiqiánle.
Tôi hết tiền rồi
45. 听说,饭店里可以换钱。Tīngshuō, fàndiàn likěyǐhuànqián.
Nghe nói trong khách sạn có thể đổi tiền.
46. 这儿能不能换钱?Zhèrnéng bu nénghuànqián?
Ở đây có thể đổi tiền không?
47. 您带的什么钱?Níndài de shénmeqián?
Ông đem theo tiền gì?
48. 请您写一下儿钱数。Qǐngnínxiě yíxiàrqiánshù.
Xin ông viết rõ số tiền.
49. 请数一数。Qǐngshǔ yìshǔ.
Xin đếm lại.
50. 时间不早了。Shíjiānbùzǎole.
Không còn sớm nữa.
51. 我们快走吧!Wǒmenkuàizǒuba!
Chúng ta đi nhanh thôi!
二、 会话Huìhuà Hội thoại
玛丽:钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
Mǎlì: Qiándōuhuāle, wǒméiqiánle. Wǒyàoqùhuàn qián.
大卫:听说,饭店里可以换钱。
Dàwèi: Tīngshuō, fàndiàn likěyǐhuànqián.
玛丽:我们去问问吧。
Mǎlì: Wǒmenqùwènwen ba.
** *
玛丽:请问,这儿能不能换钱?
Mǎlì: Qǐngwèn, zhèrnéngbunénghuànqián?
营业员:能,您带的什么钱?
Yíngyèyuán: Néng, níndài de shénmeqián?
玛丽:美元。
Mǎlì: Měiyuán.
营业员:换多少?
Yíngyèyuán: Huànduōshao?
玛丽:五百美元。一美元换多少外汇券?
Mǎlì: WǔbǎiMěiyuán. YìMěiyuánhuànduōshao Wàihuìquàn?
营业员:三块七毛四。请您写一下儿钱数。再写一下儿名字。
Yíngyèyuán: Sānkuàiqīmáosì. Qǐngnínxiě yíxiàrqiánshù.Zàixiě yíxiàrmíngzi.
玛丽:这样写,对不对?
Mǎlì: Zhèyàngxiě, duì bu duì?
营业员:对,给您钱,请数一数。
Yíngyèyuán: Duì, gěinínqián, qǐngshǔ yìshǔ.
玛丽:谢谢!
Mǎlì: Xièxie!
大卫:时间不早了。我们快走吧!
Dàèi: Shíjiānbùzǎole. Wǒmenkuàizǒuba!
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 听说 Tīngshuō nghe nói
2. 饭店 Fàndiàn khách sạn
3. 里 Lǐ ở trong
4. 能 Néng có thể
5. 带 Dài mang, đem
6. 数 Shù số
7. 数 Shǔ đếm
8. 时间 Shíjiān thời gian
9. 快 Kuài nhanh
10. 花 Huā tiêu (tiêu tiền)
11. 营业员 Yíngyèyuán người kinh doanh
12. 美元 Měiyuán đô la Mỹ
13. 百 Bǎi trăm
14. 外汇券 Wàihuìquàn hối đoái
15. 这样 Zhèyàng thế này
16. 电话 Diànhuà điện thoại
17. 号码 Hàomǎ số điện thoại
18. 念 Niàn đọc
19. 汉字 Hànzi chữ Hán
20. 等 Děng đợi
Bài 8: “Tôi cần gọi điện thoại quốc tế” trong tiếng trung giao tiếp tại đây
一、 句子Jùzi Câu
52. 这是新出的纪念邮票。Zhè shì xīn chū de jìniàn yóupiào.
Đây là tem kỷ niệm mới phát hành.
53. 还有好看的吗?Hái yǒu hǎokàn de ma?
Còn loại nào đẹp nữa không?
54. 这几种怎么样?Zhè jǐ zhǒng zěnmeyàng?
Mấy loại này thế nào?
55. 请你帮我挑挑。Qǐng nǐ bāng wǒ tiāotiao.
Nhờ bạn chọn giùm tôi.
56. 一样买一套吧。Yí yàng mǎi yí tào ba.
Mỗi kiểu mua một bộ vậy.
57. 我要打国际电话。Wǒ yào dǎ guójì diànhuà.
Tôi cần gọi điện thoại quốc tế.
58. 电话号码是多少?Diànhuà hàomǎ shì duōshao?
Số điện thoại bao nhiêu?
59. 您的电话接通了。Nín de diànhuà jiētōngle.
Điện thoại của ông gọi được rồi.
二、 会话Huìhuà Hội thoại
和子:有纪念邮票吗?
Hézi: Yǒu jìniàn yóupiào ma?
营业员:有,这是新出的。
Yíngyèyuán: Yǒu, zhè shì xīn chū de.
和子:好。买两套。还有好看的吗?
Hézi: Hǎo. Mǎi liǎng tào. Hái yǒu hǎokàn de ma?
营业员:你看看,这几种怎么样?
Yíngyèyuán: Nǐ kànkan, zhè jǐ zhǒng zěnmeyàng?
和子:请你帮我挑挑。
Hézi: Qǐng nǐ bāng wǒ tiāotiao.
营业员:我看这四种都很好。
Yíngyèyuán: Wǒ kàn zhè sì zhǒng dōu hěn hǎo.
和子:那一样买一套吧。这儿能打国际电话吗?
Hézi: Nà yí yàng mǎi yí tào ba. Zhèr néng dǎ guójì diànhuà ma?
营业员:能,在那儿。
Yíngyèyuán: Néng, zài nàr.
** *
和子:我要打国际电话。
Hézi: Wǒ yào dǎ guójì diànhuà.
营业员:打到哪儿?
Yíngyèyuán: Dǎ dào nǎr?
和子:东京。
Hézi: Dōngjīng.
营业员:电话号码是多少?
Yíngyèyuán: Diànhuà hàomǎ shì duōshao?
和子:0 3- 9 0 7- 8 1 6 0
Hézi: Líng sān- jiǔ líng qī- bā yāo liù líng
营业员:请写一下儿。
Yíngyèyuán: Qǐng xiě yíxiàr.
和子:要先交钱吗?
Hézi: Yào xiān jiāo qián ma?
营业员:要。
Yíngyèyuán: Yào.
** *
营业员:您的电话接通了。
Yíngyèyuán: Nín de diànhuà jiētōngle.
和子:好,谢谢!
Hézi: Hǎo, xièxie!
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 新 Xīn mới
2. 出 Chū ra, xuất bản
3. 纪念 Jìniàn kỷ niệm
4. 好看 Hǎokàn đẹp
5. 帮 Bāng giúp đỡ
6. 挑 Tiāo chọn
7. 样 Yàng dạng
8. 套 Tào bộ
9. 打 Dǎ đánh, gọi
10. 国际 Guójì quốc tế
11. 接 Jiē nối
12. 通 Tōng thông, thông suốt
13. 先 Xiān trước
14. 交 Jiāo giao
15. 照相机 Zhàoxiàngjī máy chụp hình
16. 做 Zuò làm
17. 拿 Ná cầm
18. 照相 Zhàoxiàng chụp hình
19. 寄 Jì gửi
专名
东京 dōngjīng
https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :