Hội thoại trong tiếng trung (Bài 3+4)
Tiếp theo bài 1+2 trong phần giao tiếp tiếng trung hôm trước, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn tiếp hội thoại trong tiếng trung (Bài 3+4) với nội dung như sau:
Bài 3. Sinh nhật của bạn ngày mấy tháng mấy?
一、 句子Jùzi Câu
17. 今天几号?Jīntiānjǐhào?
Hôm nay ngày mấy?
18. 今天十月三十一号。Jīntiānshíyuèsānshíyīhào.
Hôm nay ngày 31 tháng 10.
19. 今天不是星期四,昨天星期四。Jīntiān bú shìxīngqīsì, zuótiānxīngqīsì.
Hôm nay không phải thứ năm, hôm qua là thứ năm.
20. 晚上你作什么?Wǎnshang nǐ zuò shénme?
Buổi tối bạn làm gì?
21. 你的生日是几月几号?Nǐ de shēngrìshìjǐyuèjǐhào?
Sinh nhật của bạn ngày mấy tháng mấy?
22. 我们上午去她家,好吗?Wǒmenshàngwǔqùtājiā, hǎo ma?
Chúng ta đến nhà cô ấy vào buổi sáng được không?
二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung
玛丽:今天几号?
Mǎlì: Jīntiānjǐhào?
大卫:今天十月三十一号。
Dàwèi: Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.
玛丽:今天星期四吗?
Mǎlì: Jīntiānxīngqīsì ma?
大卫:今天不是星期四,昨天星期四。
Dàwèi: Jīntiān bú shì xīngqīsì, zuótiān xīngqīsì.
玛丽:明天星期六,晚上你作什么?
Mǎlì: Míngtiān xīngqīliù, wǎnshang nǐ zuò shénme?
大卫:我写信,你呢?
Dàwèi: Wǒ xiě xìn, nǐ ne?
玛丽:我看电视。
Mǎlì: Wǒkàndiànshì.
** *
玛丽:你的生日是几月几号?
Mǎlì: Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
王兰:三月十七号,你呢?
WángLán: Sān yuè shíqī hào, nǐ ne?
玛丽:五月九号。
Mǎlì: Wǔ yuè jiǔ hào.
王兰:四号是张丽英的生日。
WángLán: Sì hào shì Zhāng Lì Yīng de shēngrì.
玛丽:四号星期几?
Mǎlì: Sì hào xīngqī jǐ?
王兰:星期天。
WángLán: Xīngqītiān.
玛丽:你去她家吗?
Mǎlì: Nǐ qù tā jiā ma?
王兰:去,你呢?
WángLán: Qù, nǐ ne?
玛丽:我也去。
Mǎlì: Wǒyěqù.
王兰:我们上午去,好吗?
WángLán: Wǒmen shàngwǔ qù, hǎo ma?
玛丽:好。
Mǎlì: Hǎo.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 几 Jǐ mấy
2. 星期 Xīngqī tuần lễ
3. 昨天 Zuótiān hôm qua
4. 晚上 Wǎnshang buổi tối
5. 作 Zuò làm
6. 生日 Shēngrì sinh nhật
7. 上午 Shàngwǔ buổi sáng
8. 写 Xiě viết
9. 电视 Diànshì TV
10. 星期天 Xīngqītiān chủ nhật
11. 书 Shū sách
12. 音乐 Yīnyuè âm nhạc
13. 下午 Xiàwǔ buổi chiều
14. 买 Mǎi mua
15. 东西 Dōngxi đồ vật
16. 岁 Suì tuổi
专名Zhuānmíng Danh từ riêng
张丽英 Zhāng Lì Yīng Trương Lệ Anh
Bài 4. Nhà bạn có mấy người?
https://tiengtrung.com/ chia sẻ tiếp với những nội dung sau:
一、 句子Jùzi
23. 你家有几口人?Nǐjiāyǒujǐkǒurén?
Nhà bạn có mấy người?
24. 你爸爸作什么工作?Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Bố bạn làm nghề gì?
25. 他在大学工作。Tāzàidàxuégōngzuò.
Ông ấy làm công tác ở trường Đại học.
26. 我家有爸爸、妈妈和一个弟弟。Wǒjiāyǒubàba, māmahé yí gedìdi.
Nhà tôi có bố, mẹ và một em trai.
27. 哥哥结婚了。Gēgejiéhūnle.
Anh trai cưới vợ rồi.
28. 他们没有孩子。Tāmenméiyǒuháizi.
Họ chưa có con.
二、 会话Huìhuà Hội thoại
大卫:刘京,你家有几口人?
Dàwèi: Liú Jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
刘京:四口人。你家呢?
LiúJīng: Sì kǒu rén. Nǐjiā ne?
大卫:三口人。爸爸、妈妈和我。
Dàwèi: Sānkǒu rén. Bàba, māma hé wǒ.
刘京:你爸爸作什么工作?
LiúJīng: Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
大卫:他是老师。他在大学工作。
Dàwèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
** *
大卫:和子,你家有什么人?
Dàwèi: Hézi, nǐ jiā yǒu shénme rén?
和子:爸爸、妈妈和一个弟弟。
Hézi: Bàba, māma hé yí ge dìdi.
大卫:你弟弟是学生吗?
Dàwèi: Nǐ dìdi shì xuésheng ma?
和子:是。他学习英语。
Hézi: Shì. Tā xuéxí Yīngyǔ.
大卫:你妈妈工作吗?
Dàwèi: Nǐ māma gōngzuò ma?
和子:她不工作。
Hézi: Tābùgōngzuò.
** *
王兰:你家有谁?
WángLán: Nǐ jiā yǒu shuí?
玛丽:爸爸、妈妈、姐姐。
Mǎlì: Bàba, māma,jiějie.
王兰:你姐姐工作吗?
WángLán: Nǐ jiějie gōngzuò ma?
玛丽:工作。她是职员。在银行工作。你哥哥作什么工作?
Mǎlì: Gōngzuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēge zuò shénme gōngzuò?
王兰:他是大夫。
WángLán: Tā shì dàifū.
玛丽:他结婚了吗?
Mǎlì: Tājiéhūnle ma?
王兰:结婚了。他爱人也是大夫。
WángLán: Jiéhūnle. Tā àirén yěshì dàifū.
玛丽:他们有孩子吗?
Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?
王兰:没有。
WángLán: Méiyǒu.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 有 Yǒu có
2. 口 Kǒu (từ chỉ số lượng)
3. 大学 Dàxué đại học
4. 和 Hé và
5. 结婚 Jiéhūn kết hôn
6. 了 Le rồi (trợ từ)
7. 没 Méi không
8. 孩子 Háizi trẻ con, trẻ em
9. 学习 Xuéxí học tập
10. 英语 Yīngyǔ tiếng Anh
11. 职员 Zhíyuán viên chức
12. 银行 Yínháng ngân hàng
13. 爱人 Àirén vợ chồng, người yêu
14. 汉语 Hànyǔ tiếng Hán
15. 日语 Rìyǔ tiếng Nhật
16. 上 Shàng lên
17. 课 Kè bài khóa
18. 下 Xià xuống
专名Zhuānmíng Danh từ riêng
北京语言学院 BěijīngYǔyánXuéyuàn Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh
Chúc các bạn học tiếng trung giao tiếp tại đây thật tốt nhé!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :