BÀI 10: Bưu điện ở đâu?
第十课:邮局在哪儿?
Dì shí kè: Yóujú zài nǎr?
BÀI 10: Bưu điện ở đâu?
一、 句子Jùzi Câu
53. 八楼在九楼旁边。Bālóuzàijiǔlóupángbiān.
Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9.
54. 去八楼怎么走?Qùbālóuzěnmezǒu?
Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào?
55. 那个楼就是八楼。Nà ge lóu jiùshì bā lóu.
Tòa nhà đó là tòa nhá số 8.
56. 请问,邮局在哪儿?Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
57. 往前走,就是邮局。Wǎng qián zǒu, jiùshì yóujú.
Đi về phía trước là bưu điện.
58. 邮局离这儿远不远?Yóujú lí zhèr yuǎn bu yuǎn?
Bưu điện cách đây xa không?
59. 百货大楼在什么地方?Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang?
Cửa hàng bách hóa ở đâu?
60. 在哪儿坐汽车?Zài nǎr zuò qìchē?
Bến xe buýt ở đâu?
二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung
学生:同志,八楼在哪儿?
Xuésheng: Tóngzhì, bā lóu zài nǎr?
刘京:在九楼旁边。
LiúJīng: Zài jiǔ lóu pángbiān.
学生:怎么走?
Xuésheng: Zěnme zǒu?
刘京:你看,那个楼就是。
LiúJīng: Nǐ kàn, nà ge lóu jiùshì.
** *
和子:请问,邮局在哪儿?
Hézi: Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
A: 在前边。
A: Zài qiánbian.
和子:怎么走?
Hézi: Zěnme zǒu?
A:往前走。
A: Wǎng qián zǒu.
和子:离这儿远不远?
Hézi: Lí zhèr yuǎn bu yuǎn?
A:不太远。就在银行旁边。
A: Bú tài yuǎn. Jiù zài yínháng pángbiān.
** *
玛丽:请问,百货大楼在什么地方?
Mǎlì: Qǐngwèn, Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang?
B:王府井。
B: Wángfǔjǐng.
玛丽:远吗?
Mǎlì: Yuǎn ma?
B:不远。
B: Bùyuǎn.
玛丽:在哪儿坐汽车?
Mǎlì: Zài nǎr zuò qìchē?
B:在那儿。
B: Zài nàr.
玛丽:谢谢!
Mǎlì: Xièxie!
三、 生词Shēngcí Từ mới trong tiếng trung giao tiếp
1. 旁边 Pángbiān bên cạnh
2. 怎么 Zěnme thế nào
3. 走 Zǒu đi
4. 就 Jiù tức (là)
5. 请问 Qǐngwèn xin hỏi
6. 往 Wǎng về phía
7. 前 Qián trước
8. 离 Lí ở cách
9. 这儿 Zhèr ở đây
10. 远 Yuǎn xa
11. 地方 Dìfang địa phương, chỗ, nơi
12. 坐 Zuò ngồi
13. 汽车 Qìchē xe hơi, ô tô
14. 同志 Tóngzhì đồng chí
15. 前边 Qiánbian phía trước
16. 那儿 Nàr ở kia
17. 近 Jìn gần
专名Zhuānmíng Danh từ riêng
1. 百货大楼 BǎihuòDàlóu Tòa nhà bách hóa
2. 王府井 Wángfǔjǐng Vương phủ tỉnh
Trung tâm học tiếng trung online chúc các bạn học tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :