Chủ đề: XE CỘ – 车子出问题
Chủ đề “Xe cộ” giúp bạn nắm vững những kiến thức về từ vựng và mẫu câu liên quan xe cộ và những vấn đề về xe. Cung cấp đầy đủ nội dung cho bạn để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn có một buổi học bổ ích và thú vị.
Tiếng Trung cấp tốc_Cho lái xe taxi
车子出问题 Xe có vấn đề
Những mẫu câu giao tiếp tiếng trung về chủ đề xe có vấn đề:
我的出租车出问题了Wǒ de chūzū chē chū wèntíle
Xe taxi của tôi có vấn đề rồi
司机:我的出租车出问题了sījī: Wǒ de chūzū chē chū wèntíle
Tài xế: Xe của tôi có vấn đề rồi.
乘客:怎么回事?chéngkè: Zěnme huí shì?
Khách: có chuyện gì thế?
司机:方向盘转动不灵了。Fāngxiàngpán zhuǎndòng bù língle.
Tài xế: Vô-lăng không chuẩn lắm.
乘客:可以继续开吗?Kěyǐ jìxù kāi ma?
Khách: có chạy tiếp được không?
司机:不行,您得换乘别的出租车了。Bùxíng, nín dé huàn chéng bié de chūzū chēle.
Tài xế: không, anh phải đổi xe khác rồi.
乘客:那我应该付你多少钱?Nà wǒ yīnggāi fù nǐ duōshǎo qián?
Khách: vậy tôi phải trả anh bao nhiêu tiền?
司机:1万就够了。1 Wàn jiù gòule.
Tài xế: 10 ngàn là được rồi.
乘客:好。希望你能顺利解决问题。Hǎo. Xīwàng nǐ néng shùnlì jiějué wèntí.
Khách: được. Hy vọng anh giải quyết vấn đề suôn sẻ.
出租车出问题Chūzū chē chū wèntí Xe có vấn đề
1. A:我的出租车出问题了。Wǒ de chūzū chē chū wèntíle. Xe của tôi có vấn đề rồi.
B:怎么回事?Zěnme huí shì? Có chuyện gì vậy?
2. A:我的出租车不对劲。Wǒ de chūzū chē bùduìjìn. Xe của tôi chạy không ổn.
B:什么意思?Shénme yìsi? Nghĩa là sao?
3. A:方向盘转动不灵了。Fāngxiàngpán zhuǎndòng bù língle. Vô-lăng không nhạy rồi.
B:可以继续开吗?Kěyǐ jìxù kāi ma? Có chạy tiếp được không?
4. A:继续开安全吗?Jìxù kāi ānquán ma? Chạy tiếp có an toàn không?
B:不行,您得换成别的出租车。Bùxíng, nín dé huàn chéng bié de chūzū chē. Không, anh phải đổi xe taxi khác rồi.
5. A:现在怎么办?Xiànzài zěnme bàn? Bây giờ phải làm thế nào?
B:对不起,我得请您在这里下车。Duìbùqǐ, wǒ dé qǐng nín zài zhèlǐ xià chē. Xin lỗi, tôi phải mời anh xuống xe ở đây.
Học tiếng trung online xin giới thiệu những mẫu câu nói về chủ để trao đổi về tiền xe:
商议车费 Shāngyì chē fèi Trao đổi về tiền xe
1. A:我应该付你多少钱?Wǒ yīnggāi fù nǐ duōshǎo qián? Tôi phải trả anh bao nhiêu tiền?
B:3万就够了。3 Wàn jiù gòule. 30 ngàn là đủ rồi.
2. A:那样的话,车费怎么算?Nàyàng dehuà, chē fèi zěnme suàn? Như vậy thì, tiền xe tính như thế nào?
B:1万就可以了。1 Wàn jiù kěyǐle. 10 ngàn là được rồi.
3. A:可是车子才刚开动。 Kěshì chēzi cáigāng kāidòng. Nhưng mà xe vừa mới bắt đầu đi.
B:好吧,那就算了。Hǎo ba, nà jiùsuànle. Được rồi, thế thì thôi vậy.
*那么,算您一万五好了。Nàme, suàn nín yī wàn wǔ hǎole. Vậy tính anh 15 ngàn thôi.
出租车出问题Chūzū chē chū wèntí Xe taxi có vấn đề
1. A:怎么回事?Zěnme huí shì? Có chuyện gì vậy?
B:没电了。Méi diànle. Hết điện rồi.
A:继续开下去安全吗?Jìxù kāi xiàqù ānquán ma? Thế chạy tiếp có an toàn không?
B:不安全。我得请您在这儿下车。Bù ānquán. Wǒ dé qǐng nín zài zhè’er xià chē. Không, tôi phải mời anh xuống xe ở đây.
2. A:我的出租车不对劲。Wǒ de chūzū chē bùduìjìn. Xe của tôi không ổn lắm.
B:出了什么事?Chūle shénme shì? Có chuyện gì vậy?
A:前灯不亮了。Qián dēng bù liàngle. Đèn pha không sáng nữa.
3. A:怎么回事? Zěnme huí shì? Chuyện gì thế?
B:这辆老爷车又犯毛病了。Zhè liàng lǎoyé chē yòu fàn máobìngle. Chiếc xe cổ lỗ này lại có sự cố rồi.
A:车子还能继续走吗?Chē zǐ hái néng jìxù zǒu ma? Xe có chạy tiếp được nữa không?
B:不行,你得换成别的出租车。Bùxíng, nǐ dé huàn chéng bié de chūzū chē. Không, anh phải chuyển sang xe khác.
4.A:我的出租车出问题了。Wǒ de chūzū chē chū wèntíle. Xe của tôi có vấn đề rồi.
B:什么意思?Shénme yìsi? Nghĩa là sao?
A:刹车失灵。继续开下去不安全。Shāchē shīlíng. Jìxù kāi xiàqù bù ānquán. Phanh không ăn, nếu chạy tiếp sẽ không an toàn.
商议车费Shāngyì chē fèi Trao đổi về tiền xe
1. A:那样的话,车费怎么算?Nàyàng dehuà, chē fèi zěnme suàn? Nếu thế thì tiền xe tính như thế nào?
B:我可以给您打折。3万就可以了。Wǒ kěyǐ gěi nín dǎzhé.3 Wàn jiù kěyǐle. Tôi sẽ giảm cho anh. 30 ngàn là được rồi.
A:没问题。祝你顺利修好车。Méi wèntí. Zhù nǐ shùnlì xiūhǎo chē. Không có gì. Chúc anh sửa xe may mắn.
2. A:我要付你钱吗?Wǒ yào fù nǐ qián ma? Tôi có phải trả tiền cho anh không?
B:不用。Bùyòng. Không cần.
A:非常感谢!Fēicháng gǎnxiè! Cảm ơn rất nhiều!
B:哪里。Nǎlǐ. Không có gì.
3. A:所以我不必付钱,对吗?Suǒyǐ wǒ bùbì fù qián, duì ma? Vì vậy tôi không phải trả tiền đúng không?
B:只要付我一千就够了。Zhǐyào fù wǒ yīqiān jiù gòule. Chỉ cần trả cho tôi 10 ngàn thôi.
A:那太多了吧。我们只走了一公里。Nà tài duōle ba. Wǒmen zhǐ zǒuliǎo yī gōnglǐ. Thế thì nhiều quá, chúng ta mới đi được có 1 km.
B:好吧,那就算了。 Hǎo ba, nà jiùsuànle. Thế thì thôi vậy.
4. A:我应该付你多少钱?Wǒ yīnggāi fù nǐ duōshǎo qián? Tôi phải trả anh bao nhiêu tiền?
B:4万。4 Wàn. 40 ngàn.
A:什么,可是车子才刚开动。Shénme, kěshì chēzi cáigāng kāidòng. Cái gì, xe vừa mới chạy cơ mà.
B:那就算一万好了。Nà jiùsuàn yī wàn hǎole. Thế thì 10 ngàn thôi.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :