Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loài hoa phổ biến

Phạm Dương Châu 20.05.2019 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Chào các bạn, như chúng ta đã biết mỗi loài hoa đều có những ý nghĩa riêng của mình, hoa không chỉ tô điểm cho cuộc sống mà còn giúp cho chúng ta cảm thấy thư giãn và hạnh phúc. Vậy cách gọi tên một số loài hoa trong tiếng Trung như thế nào?

Hôm nay Tiengtrung.com xin giới thiệu đến các bạn từ vựng chủ đề cách gọi các loại hoa nhé!

  1. Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā

水仙花盛开着

水仙花盛開著

Shuǐxiān huā shèngkāizhe

Hoa thủy tiên đang nở rộ

  1. Hoa hồng tây tạng: 藏红花 zànghónghuā

藏红花开花晚

藏紅花開花晚

Zànghónghuā kāihuā wǎn

Hoa hồng tây tạng nở muộn

  1. Hoa cúc non: 雏菊 chújú

妈妈买了一盆雏菊,好看极了

媽媽買了一盆雛菊,好看極了

Mẹ mua một chậu hoa cúc non , trông thật tuyệt.

  1. Hoa hồng: 玫瑰 méiguī

玫瑰在怒放

玫瑰在怒放

Méiguī zài nùfàng

Hoa hồng đang nở rộ

Xem thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật 

  1. Hoa tulip: 郁金香 yùjīnxiāng

花园里有玫瑰,郁金香,还有珠兰

花園裡有玫瑰,鬱金香,還有珠蘭

Huāyuán li yǒu méiguī, yùjīnxiāng, hái yǒuzhū lán

Trong vườn hoa có hoa hồng, hoa tulip và hoa ngọc lan

  1. 6. Hoa violet: 紫罗兰 zǐluólán

我闻到紫罗兰的香味

我聞到紫羅蘭的香味

Wǒ wén dào zǐluólán de xiāngwèi

Tôi ngửi thấy mùi thơm của hoa violet.

  1. Hoa cúc: 菊花 júhuā

我想要知道怎样把菊花作为一种室内植物种植

我想要知道怎樣把菊花作為一種室內植物種植

Wǒ xiǎng yào zhīdào zěnyàng bǎ júhuā zuòwéi yī zhǒng shìnèi zhíwù zhòngzhí

Tôi muốn biết làm thế nào để trồng hoa cúc như một loại cây trồng trong nhà.

  1. Hoa mai: 梅花 méihuā

梅花开得好

梅花開得好

Méihuā kāi dé hǎo

Hoa mai nở rất đẹp

  1. Hoa sơn trà: 山茶花 shāncháhuā

我的山茶花已经枯萎了

我的山茶花已經枯萎了

Wǒ de shāncháhuā yǐjīng kūwěile

Hoa trà của tôi đã khô héo rồi

  1. Hoa đào: 桃花 táohuā

春天桃花盛开

春天桃花盛開

Chūntiān táohuā shèngkāi

mùa xuân hoa đào nở

  1. Đinh hương: 丁香 dīngxiāng

我送她一束丁香花

我送她一束丁香花

Wǒ sòng tā yī shù dīngxiāng huā

Tôi đã gửi cho cô ấy một bó hoa tử đinh hương.

  1. 12. Hoa nhài : 茉莉 zǐ mòlì

印有茉莉花图案的桌布在市面上很抢手

印有茉莉花圖案的桌佈在市面上很搶手

Yìn yǒu mòlìhuā tú’àn de zhuōbù zài shìmiàn shàng hěn qiǎngshǒu

Khăn trải bàn với hoa văn hoa nhài rất phổ biến trên thị trường.

  1. Hoa mẫu đơn: 牡丹 mǔdān

我家的牡丹开花了,欢迎你来我家赏花

我家的牡丹開花了,歡迎你來我家賞花

Wǒjiā de mǔdān kāihuāle, huānyíng nǐ lái wǒjiā shǎng huā

Hoa mẫu đơn của gia đình tôi nở rồi, chào mừng bạn đến nhà tôi để thưởng hoa.

  1. 14. Hoa thược dược: 芍药 sháoyào

芍药是多年生的草本植物。

芍藥是多年生的草本植物。

Sháoyào shì duōniánshēng de cǎoběn zhíwù.

Hoa thược dược là một loại thảo mộc lâu năm.

  1. Hoa ngọc lan: 玉兰花 yùlánhuā

我很喜欢玉兰花

我很喜歡玉蘭花

Wǒ hěn xǐhuān yùlán huā

Tôi rất thích hoa mộc lan

  1. Hoa huệ: 晚香玉 wǎn xiāng yù

晚香玉香油,这款是使发部和身体散发香味的不贵的香油

晚香玉香油,這款是使發部和身體散發香味的不貴的香油

Wǎn xiāng yù xiāngyóu, zhè kuǎn shì shǐ fā bù hé shēntǐ sànfà xiāngwèi de bù guì de xiāngyóu

Dầu thơm hoa huệ, đây một loại dầu thơm giá rẻ nhưng mang lại cho tóc và cơ thể một mùi hương dễ chịu.

  1. Hoa sen: 荷花 héhuā

经过治理,这片烂泥塘成了漂亮的荷花塘

經過治理,這片爛泥塘成了漂亮的荷花塘

Jīngguò zhìlǐ, zhè piàn lànní táng chéngle piàoliang de héhuā táng

Sau khi xử lý, ao bùn này trở thành ao hoa sen rất đẹp.

  1. Hoa nghệ tây: 番红花 fān hóng huā

番红花在春天开放

番紅花在春天開放

Fān hóng huā zài chūntiān kāifàng

Hoa nghệ tây nở vào mùa xuân

  1. Hoa cẩm chướng: 康乃馨 Kāngnǎixīn

我为妈妈买了康乃馨。

我為媽媽買了康乃馨。

Wǒ wèi māmā mǎile kāngnǎixīn.

Tôi đã mua cho mẹ  một bông hoa cẩm chướng

Như vậy, Tiengtrung.com vừa giới thiệu đến các bạn chủ đề vô cùng thú vị đúng không nào? Chúc các bạn học tiếng Trung Quốc thành công!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP