Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loài hoa phổ biến
Chào các bạn, như chúng ta đã biết mỗi loài hoa đều có những ý nghĩa riêng của mình, hoa không chỉ tô điểm cho cuộc sống mà còn giúp cho chúng ta cảm thấy thư giãn và hạnh phúc. Vậy cách gọi tên một số loài hoa trong tiếng Trung như thế nào?
Hôm nay Tiengtrung.com xin giới thiệu đến các bạn từ vựng chủ đề cách gọi các loại hoa nhé!
-
Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā
水仙花盛开着
水仙花盛開著
Shuǐxiān huā shèngkāizhe
Hoa thủy tiên đang nở rộ
-
Hoa hồng tây tạng: 藏红花 zànghónghuā
藏红花开花晚
藏紅花開花晚
Zànghónghuā kāihuā wǎn
Hoa hồng tây tạng nở muộn
-
Hoa cúc non: 雏菊 chújú
妈妈买了一盆雏菊,好看极了
媽媽買了一盆雛菊,好看極了
Mẹ mua một chậu hoa cúc non , trông thật tuyệt.
-
Hoa hồng: 玫瑰 méiguī
玫瑰在怒放
玫瑰在怒放
Méiguī zài nùfàng
Hoa hồng đang nở rộ
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
-
Hoa tulip: 郁金香 yùjīnxiāng
花园里有玫瑰,郁金香,还有珠兰
花園裡有玫瑰,鬱金香,還有珠蘭
Huāyuán li yǒu méiguī, yùjīnxiāng, hái yǒuzhū lán
Trong vườn hoa có hoa hồng, hoa tulip và hoa ngọc lan
-
6. Hoa violet: 紫罗兰 zǐluólán
我闻到紫罗兰的香味
我聞到紫羅蘭的香味
Wǒ wén dào zǐluólán de xiāngwèi
Tôi ngửi thấy mùi thơm của hoa violet.
-
Hoa cúc: 菊花 júhuā
我想要知道怎样把菊花作为一种室内植物种植
我想要知道怎樣把菊花作為一種室內植物種植
Wǒ xiǎng yào zhīdào zěnyàng bǎ júhuā zuòwéi yī zhǒng shìnèi zhíwù zhòngzhí
Tôi muốn biết làm thế nào để trồng hoa cúc như một loại cây trồng trong nhà.
-
Hoa mai: 梅花 méihuā
梅花开得好
梅花開得好
Méihuā kāi dé hǎo
Hoa mai nở rất đẹp
-
Hoa sơn trà: 山茶花 shāncháhuā
我的山茶花已经枯萎了
我的山茶花已經枯萎了
Wǒ de shāncháhuā yǐjīng kūwěile
Hoa trà của tôi đã khô héo rồi
-
Hoa đào: 桃花 táohuā
春天桃花盛开
春天桃花盛開
Chūntiān táohuā shèngkāi
mùa xuân hoa đào nở
-
Đinh hương: 丁香 dīngxiāng
我送她一束丁香花
我送她一束丁香花
Wǒ sòng tā yī shù dīngxiāng huā
Tôi đã gửi cho cô ấy một bó hoa tử đinh hương.
-
12. Hoa nhài : 茉莉 zǐ mòlì
印有茉莉花图案的桌布在市面上很抢手
印有茉莉花圖案的桌佈在市面上很搶手
Yìn yǒu mòlìhuā tú’àn de zhuōbù zài shìmiàn shàng hěn qiǎngshǒu
Khăn trải bàn với hoa văn hoa nhài rất phổ biến trên thị trường.
-
Hoa mẫu đơn: 牡丹 mǔdān
我家的牡丹开花了,欢迎你来我家赏花
我家的牡丹開花了,歡迎你來我家賞花
Wǒjiā de mǔdān kāihuāle, huānyíng nǐ lái wǒjiā shǎng huā
Hoa mẫu đơn của gia đình tôi nở rồi, chào mừng bạn đến nhà tôi để thưởng hoa.
-
14. Hoa thược dược: 芍药 sháoyào
芍药是多年生的草本植物。
芍藥是多年生的草本植物。
Sháoyào shì duōniánshēng de cǎoběn zhíwù.
Hoa thược dược là một loại thảo mộc lâu năm.
-
Hoa ngọc lan: 玉兰花 yùlánhuā
我很喜欢玉兰花
我很喜歡玉蘭花
Wǒ hěn xǐhuān yùlán huā
Tôi rất thích hoa mộc lan
-
Hoa huệ: 晚香玉 wǎn xiāng yù
晚香玉香油,这款是使发部和身体散发香味的不贵的香油
晚香玉香油,這款是使發部和身體散發香味的不貴的香油
Wǎn xiāng yù xiāngyóu, zhè kuǎn shì shǐ fā bù hé shēntǐ sànfà xiāngwèi de bù guì de xiāngyóu
Dầu thơm hoa huệ, đây một loại dầu thơm giá rẻ nhưng mang lại cho tóc và cơ thể một mùi hương dễ chịu.
-
Hoa sen: 荷花 héhuā
经过治理,这片烂泥塘成了漂亮的荷花塘
經過治理,這片爛泥塘成了漂亮的荷花塘
Jīngguò zhìlǐ, zhè piàn lànní táng chéngle piàoliang de héhuā táng
Sau khi xử lý, ao bùn này trở thành ao hoa sen rất đẹp.
-
Hoa nghệ tây: 番红花 fān hóng huā
番红花在春天开放
番紅花在春天開放
Fān hóng huā zài chūntiān kāifàng
Hoa nghệ tây nở vào mùa xuân
-
Hoa cẩm chướng: 康乃馨 Kāngnǎixīn
我为妈妈买了康乃馨。
我為媽媽買了康乃馨。
Wǒ wèi māmā mǎile kāngnǎixīn.
Tôi đã mua cho mẹ một bông hoa cẩm chướng
Như vậy, Tiengtrung.com vừa giới thiệu đến các bạn chủ đề vô cùng thú vị đúng không nào? Chúc các bạn học tiếng Trung Quốc thành công!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất