Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Thiết bị điện

Phạm Dương Châu 21.01.2016 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

THIẾT BỊ ĐIỆN

 

  1. 电缆套Diànlǎntào: hộp nối cáp
  2. 火花放电间隙Huǒhuāfàngdiànjiànxì: khe phóng điện
  3. 电钻Diànzuàn: khoan điện
  4. 助燃控器Zhùrán kòng qì: không khí đốt cháy
  5. 压缩空气Yāsuōkōngqì: không khí nén
  6. 千瓦Qiānwǎ: kilowatt
  7. 剪钳Jiǎnqián: kìm cắt
  8. 钢丝钳Gāngsīqián: kìm cắt dây điện
  9. 圆嘴钳Yuánzuǐqián: kìm mũi tròn
  10. 剥线钳Bōxiànqián: kìm tuốt dây
  11. 千瓦时Qiānwǎshí: kwh
  12. 薄金属片Báojīnshǔpiàn: lá kim loại
  13. 再次冷却Zàicìlěngquè: làm lạnh bổ sung
  14. 燃烧炉Ránshāolú: lò đốt
  15. 锅炉炉膛Guōlúlútáng: lò nồi hơi
  16. 动力反应堆Dònglìfǎnyìngduī: lò phản ứng công suất
  17. 核反应堆Héfǎnyìngduī: lò phản ứng hạt nhân
  18. 反射炉Fǎnshèlú: lò phản xạ
  19. 接触弹簧Jiēchùtánhuáng: lò xo tiếp xúc
  20. 线芯Xiànxīn: lõi cáp
  21. 电缆芯Diànlǎnxīn: lõi cáp điện
  22. 导电芯线Dǎodiànxīnxiàn: lõi dây dẫn điện
  23. 铁芯Tiěxīn: lõi sắt
  24. 压缩空气入口Yāsuōkōngqìrùkǒu: lỗ nạp khí nén
  25. 蒸发量Zhēngfāliàng: lượng bốc hơi
  26. 电路Diànlù: mạch điện
  27. 电流互感器Diànliúhùgǎnqì: máy biến dòng

Trên đây là những từ vựng mới về ngành điện để ghép thành nhung cau tieng trung thong dung! Tiengtrung.com chúc các bạn học tốt!

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online mien phi
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
lớp học tiếng trung giao tiếp

 

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP