Những caption hay bằng tiếng Trung
Bạn muốn đăng ảnh lên facebook, instagram hay zalo nhưng lại chưa nghĩ ra một con cap hay cho bức ảnh của mình, hay stt thả thính, câu nói hay về cuộc sống, những câu nói hay về tình yêu vẫn luôn là những chủ đề hot được nhiều người tìm kiếm. Bài viết này tổng hợp những câu nói, stt hay, stt thả thính, stt thả thích crush, stt thả thính 2020, stt bằng tiếng trung, caption hay, caption hay về tình yêu, cap bằng tiếng trung hay nhất và phổ biến nhất dành cho các bạn. Hôm nay Tiếng Trung Dương Châu sẽ giúp các bạn có m thêm ột kho tàng kiến thức, những vốn câu để áp dụng vào thực tế cuộc sống của mình.
Tổng hợp Caption hay những câu nói hay bằng tiếng trung
1 | 帅哥,你把女朋友掉了啦。
Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là. Anh gì ơi, anh đánh rơi người yêu này. |
|
2 | 果汁分你一半,那你的情爱分我一半好吗?
Guǒzhī fēn nǐ yí bàn, nà nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma? Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu anh chia nửa cho em được không? |
|
3 |
穿着军装,我是祖国的人,脱下衬衫,我是你的。 Chuān zhe jūnzhuāng, wǒ shì zǔguó de rén, tuō xià chènshān, wǒ shì nǐ de Mặc quân phục thì anh là người của Tổ quốc, bỏ lớp quân trang, anh là của em. |
|
4 |
喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。 Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle. Này anh đẹp trai ơi! Anh đi cẩn thận một chút được không ? Anh dẫm vào tim em rồi nè. |
|
5 |
你偷走我的心了, 你承认吗? Nǐ tōu zǒu wǒ de xīnle, nǐ chéngrèn ma? Cậu trộm mất tim tớ rồi, cậu có thừa nhận không ? |
|
6 |
我不相信永远的爱情,因为我只会一天比一天爱你。 Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de àiqíng, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ. Anh không tin vào thứ tình yêu mãi mãi bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn. |
|
7 |
你的眼睛真漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你。 Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang, dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ. Mắt của em đẹp lắm, nhưng không đẹp bằng anh đâu, bởi vì trong mắt anh có em đó. |
|
8 |
无主之花才是最美丽的花。 Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de huā. Người con gái đẹp nhất là khi không thuộc về ai。 |
|
9 |
你眼睛近视了,要不为什么你永远找不到我。 Nǐ yǎnjīng jìnshìle, yào bù wéi shén me nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào wǒ. Mắt anh bị cận rồi, nếu không thì sao anh mãi không tìm thấy em. |
|
10 |
我未来的男朋友,你到底在哪儿? 我等了你 25 多年了。 Wǒ wèilái de nán péngyǒu, nǐ dàodǐ zài nǎ’er? Wǒ děngle nǐ 25 duōniánle. Gửi người yêu tương lai của em, rốt cục anh đang ở đâu vậy ? Em đã đợi anh hơn 25 cái tết rồi đấy. |
|
11 |
我爱你,不是因为你是怎么样的人,而是因为我喜欢和你在一起时的感觉。 Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì zěnme yàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān hé nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué. Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà vì anh thích cái cảm giác khi ở bên em. |
|
12 | 时间决定你会在生命中遇见谁,你的心决定你想要谁出现在你的生命里,而你的行为决定最后谁能留下。
Shíjiān juédìng nǐ huì zài shēngmìng zhòng yùjiàn shéi, nǐ de xīn juédìng nǐ xiǎng yào shéi chūxiàn zài nǐ de shēngmìng lǐ, ér nǐ de xíngwéi juédìng zuìhòu shéi néng liú xià. Thời gian sẽ quyết định bạn gặp được ai trong cuộc đời này, con tim bạn sẽ quyết định bạn muốn ai xuất hiện trong cuộc đời này nhưng hành động của bạn cuối cùng quyết định ai sẽ là ngừoi ở lại. |
|
13 | “我爱你”三个字,讲出来只要三秒钟,解释要三小时,证明却要一辈子。
“Wǒ ài nǐ” sān gè zì, jiǎng chūlái zhǐyào sān miǎo zhōng, jiěshì yào sān xiǎoshí, zhèngmíng què yào yí bèizi. 3 từ ” Anh Yêu Em ” , mất 3 giây để nói ra, 3 tiếng để giải thích và cả đời để chứng minh. |
|
14 | 遇见你的那天风很大,你站在风口,满世界都是你的味道。
Yùjiàn nǐ de nèitiān fēng hěn dà, nǐ zhàn zài fēngkǒu, mǎn shìjiè dōu shì nǐ de wèidào. Hôm gặp em gió to lắm, mà em lại đứng đầu gió, làm cả thế giới toả mùi hương của em. |
|
15 | 青春真像一场大雨,即使感冒了还想再淋一次。
Qīngchūn zhēn xiàng yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmàole hái xiǎng zài lín yīcì. Thanh xuân như một cơn mưa rào, dù bị cảm lạnh nhưg chúng ta vẫn muốn đắm mình trong cơn mưa ấy thêm lần nữa. |
|
16 | 你最怕的人不是别人, 是你自己. 你最大的敌人是自己, 而不是别人。
Nǐ zuì pà de rén bùshì biérén, shì nǐ zìjǐ. Nǐ zuìdà de dírén shì zìjǐ, ér bùshì biérén. Người bạn sợ nhất không phải là ai khác, chính là bạn. Kẻ thù lớn nhất của bạn chính là bản thân mình, không phải là ai khác. |
Bật mí cho bạn một típ hay đó là toàn bộ các ngữ pháp, cấu trúc câu mà các caption trên sử dụng đều nằm gọn trong cuốn sách này, đừng bỏ lỡ nha các bạn. Nhanh tay tham khảo ngay tại đây
17 | 对于世界而言,你是一个人,但是对我来说,你是我的整个世界。
Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgè rén, dànshì duì wǒ lái shuō, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè. Đối với thế giới, em chỉ là một người , nhưng đối với anh, em là cả thế giới.
|
|
18 | 你工作的样子很迷人。
Nǐ gōngzuò de yàngzi hěn mírén. Dáng vẻ khi làm việc của em thật khiến người khác mê mẩn. |
|
19 | 这便是爱你了。
Zhè biàn shì ài nǐle. Đấy là “yêu em” rồi. |
|
20 | 因为你是我的宝贝。
Yīnwèi nǐ shì wǒ de bǎobèi. Vì em của anh là em bé. |
|
21 | 有你相伴的日子,即使平凡也很浪漫!
Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě hěn làngmàn! Ngày tháng có em bên cạnh, dù bình thường cũng lãng mạn. |
|
22 | 有你,我的生活才充满幸福。
Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn xìngfú. Có em, cuộc sống của anh mới tràn đầy hạnh phúc. |
|
23 | 秘密是我不会写情书,只会写心。
Mìmì shì wǒ bù huì xiě qíngshū, zhǐ huì xiě xīn. Bí mật là anh không biết viết thư tình, chỉ biết vẽ trái tim. |
|
24 | 如果你是太阳,我就是冰淇淋,因为你融化了我的心。
Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ jiùshì bīngqílín, yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn. Nếu như anh là ánh mặt trời, thì em sẽ là cây kem, bởi vì anh làm trái tim em tan chảy. |
|
25 | 在我的世界,我只想拥有你。
Zài wǒ de shì jiè , wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ. Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em. |
|
26 | 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?
Nǐ bú lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao? |
|
27 | 你能让我喜欢上你吗?
Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? Em có thể cho anh thích em được không? |
|
28 | 我们真是天生一对。
Wǒmen zhēn shì tiānshēng yí duì. Chúng ta đúng là trời sinh một cặp. |
|
29 | 如果你的前男友和现在男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗?
Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànzài nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyǒu ma? Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?
|
|
30 | 我本来姓阮, 遇见你之后呢, 我就姓福!
Wǒ běnlái xìng ruǎn, yùjiàn nǐ zhīhòu ne, wǒ jiù xìng fú! Em vốn họ Nguyễn, sau khi gặp anh thì em họ Phúc ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc )
|
|
31 | 我喜欢的人是你,从前是你,现在是你,以后也是你。
Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài shì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ. Người mà anh thích chính là em, trước kia hay bây giờ và sau này cũng là em |
32 | 喜欢一个人,不一定要爱他
但是爱一个人的前提,是一定要喜欢他。 Xǐhuān yīgè rén, bù yīdìng yào ài tā dànshì ài yīgè rén de qiántí, shì yīdìng yào xǐhuān tā. Thích một người không nhất định phải yêu anh ta. Nhưng điều kiện trước tiên để yêu thì nhất định là phải thích. |
|
33 | 我不知道将来怎样,但我希望你在其中。
Wǒ bù zhīdào jiānglái zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng. Tớ không biết tương lai sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó. |
|
34 | 如果你的心是座监狱,我愿意被判终身监禁。
Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn yì bèi pàn zhōngshēn jiānjìn. Nếu trái tim em là một nhà tù, anh sẽ nguyện được nhận án chung thân. |
|
35 | 亲爱,我不能停止想你.
Qīn’ài, wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ. Anh à, Em không thể ngưng nghĩ về anh |
|
36 | 我爱你但不知道怎么爱,何时爱,哪里爱
Wǒ ài nǐ dàn bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài Em yêu anh nhưng không biết vì sao, hay bằng cách nào và thậm chí từ đâu |
|
37 | 第一次见你我就爱上了你.
Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng le nǐ. Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên mất rồi. |
|
38 | 小哥哥, 给你个东西你想要吗?
Xiǎo gēgē, gěi nǐ gè dōngxī nǐ xiǎng yào ma? Anh ơi, em cho anh cái này nè anh lấy không ? 是什么东西 ? Shì shénme dōngxī? Cái gì thế ? 是我 |
|
39 | 帅哥, 你有女朋友吗?
Shuàigē, nǐ yǒu nǚ péngyǒu ma? Anh gì ơi, anh có người yêu chưa ? 没有。 méiyǒu. Chưa có 我叫“没有” Wǒ jiào “ méi yǒu ” Chào anh, Em tên là “chưa có” |
|
40 | 请问,你单身多久了?
Qǐngwèn, nǐ dānshēn duōjiǔle? Cho em hỏi, anh độc thân bao lâu rồi? 一年了。 Yī nián le. Một năm rồi. 不好意思我让你久等了。 Bù hǎoyìsi wǒ ràng nǐ jiǔ děngle. Em xin lỗi để anh đợi lâu quá rồi. |
|
41 | 帅哥, 以后不要从这儿走啦可以吗?因为我怕我见你一次喜欢你一次。
Shuàigē, yǐhòu bùyào cóng zhè’er zǒu la kěyǐ ma? Yīnwèi wǒ pà wǒ jiàn nǐ yīcì xǐhuān nǐ yīcì. Anh ơi, từ sau anh đừng có đi qua đây nữa nhé, tại vì e cứ gặp là lại thích anh hơn.
|
|
42 | 我可以麻烦你喜欢我吗?
Wǒ kěyǐ máfan nǐ xǐhuān wǒ ma? Em có thể phiền anh thích em một chút được không? |
|
43 | 唐增去取经, 还我娶你啊。
Táng zēng qù qǔjīng, huán wǒ qǔ nǐ a. Đường Tăng thì đi lấy kinh còn anh thì lấy em. Chúc các bạn sưu tầm được những câu nói hay, stt hay bằng tiếng trung, stt thả thính, caption thả thính để sử dụng nha ! |
Để có thể giúp các bạn ghi nhớ được khối từ vựng khổng lồ của tiếng Trung, Tiếng Trung Dương Châu đã sáng tạo ra bộ thẻ từ vựng cầm tay flashcard tiếng trung với thiết kế vô cùng thông minh và sáng tạo giúp học viên có thể học bất cứ nơi đâu. Bộ Flashcard tiếng Trung luôn có sẵn tại gian hàng của Tiếng Trung Dương Châu trên Tiki, Shopee và Lazada
Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội