Cẩu lương là gì? – Tình huống sử dụng từ Cẩu Lương
Giới trẻ ngày nay ngày một cập nhật nhiều các từ ngữ hơn, có thể là sáng tạo ra từ mới hoặc du nhập từ nước ngoài. Với sự lan truyền nhanh của mạng xã hội như Facebook mà những từ ngữ đó ngày một phổ biến hơn, chẳng hạn như từ “cẩu lương”. “Cẩu lương” xuất hiện nhiều ở các chương trình truyền hình, phim ảnh Trung Quốc hay đặc biệt các video trên TikTok. Vậy “cẩu lương” nghĩa là gì? Và được dùng như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Dương Châu tìm hiểu nhé!
I. Cẩu lương là gì?
Cẩu lương (tiếng Trung là: 狗粮 /gǒu liáng /), nghĩa là “thức ăn cho chó” . Đây là một từ lóng dùng để trêu đùa, có nguồn gốc từ Trung Quốc dùng để chỉ các hành động thân mật, tình cảm ngọt ngào mà các cặp đôi yêu nhau thể hiện trước mặt những người độc thân.
Phân tích nghĩa của từ:
狗 /gǒu/: Cẩu, có nghĩa là con chó. Người Trung Quốc hay trêu đùa những người độc thân là 单身狗 (chó độc thân), do đó khi nhắc đến chó là nhắc đến những người độc thân.
粮 /liáng /: Lương, có nghĩa là đồ ăn, lương thực.
Vì vậy Cẩu Lương – thức ăn cho chó, có nghĩa là việc thể hiện tình cảm ân ái của những cặp đôi yêu nhau trước mặt những người độc thân.
II. Các tình huống áp dụng từ “Cẩu lương”
1. Phát cẩu lương
Phát cẩu lương hay rải cẩu lương nghĩa là thể hiện tình cảm ngọt ngào trước mặt những người độc thân.
2. Ăn cẩu lương
Ăn cẩu lương dùng để chỉ những người độc thân (phải) nhìn thấy những cảnh tình cảm ngọt ngào của cặp đôi yêu nhau.
3. Mua cẩu lương
Mua cẩu lương cũng tương tự như Ăn cẩu lương, là việc (bị) nhìn thấy các cặp đôi thể hiện tình yêu với nhau.
4. Ngược cẩu
Hành động mà các cặp đôi thể hiện tình cảm thân mật, ngọt ngào được coi là hành động ngược đãi đối với những người độc thân.
III. Một số từ vựng, mẫu câu về Cẩu Lương
Một số từ vựng:
单身狗 dānshēn gǒu |
người độc thân |
狗粮 gǒu liáng |
cẩu lương |
撒狗粮 sā gǒu liáng |
rải cẩu lương |
发狗粮 fā gǒu liáng |
phát cẩu lương |
晒狗粮 shài gǒu liáng |
phơi cẩu lương |
喂狗粮 wèi gǒu liáng |
bón cẩu lương |
洒狗粮 sǎ gǒu liáng |
rắc cẩu lương |
吃狗粮 chī gǒu liáng |
ăn cẩu lương |
虐狗 nüè gǒu |
ngược cẩu |
秀恩爱 xiù ēn’ài |
thể hiện tình cảm ngọt ngào trước nhiều người |
Một số mẫu câu
太肉麻了,花式虐死单身狗!
Tài ròumále, huā shì nüè sǐ dānshēn gǒu!
Sến quá đi, thế này thì ngược đãi bọn độc thân quá!
看到别人秀恩爱就是吃狗粮。
Kàn dào biérén xiù ēn’ài jiùshì chī gǒu liáng.
Thấy người khác khoe tình cảm thì gọi là ăn cẩu lương.
你能不能不要天天发狗粮?
Nǐ néng bùnéng bùyào tiāntiān fā gǒu liáng?
Mày đừng có ngày nào cũng phát cẩu lương được không?
你们不要虐狗了,好不好?
Nǐmen bùyào nüè gǒule, hǎobù hǎo?
Bọn mày đừng hành hạ những người độc thân nữa được không?
Trên đây là bài viết giải thích ý nghĩa và cách dùng của từ Cẩu Lương. Mong rằng với bài viết này bạn đã hiểu được ý nghĩa của từ này.
Bạn đam mê tiếng Trung nhưng quá bận rộn với công việc hằng ngày ? Quỹ thời gian hạn hẹp không đủ cho bạn di chuyển đến trung tâm ? Đừng lo vì Tiếng Trung Dương Châu đã có khóa học tiếng trung online
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội