Ngày nghỉ và Giờ giấc
-
假期Jiàqī ( Ngày nghỉ )
新年 / 元旦xīnnián/ yuándàn
Năm mới
春节chūnjié
Ngày tết ( ngày 1-1 âm lịch)
元宵节yuánxiāo jié
Tết nguyên tiêu ( ngày 15-1 âm lịch)
妇女节fùnǚ jié
Ngày quốc tế phụ nữ
清明节qīngmíng jié
Tiết thanh minh ( ngày 5-4)
劳动节láodòng jié
Lễ lao động
青年节qīngnián jié
Ngày thanh niên
儿童节értóng jié
Ngày quốc tế thiếu nhi
端午节duānwǔ jié
Tết Đoan Ngọ ( ngày 5-5 âm lịch )
建党节jiàndǎng jié
Ngày thành lập Đảng ( ngày 1-7 )
建军节jiàn jūn jié
Ngày thành lập quân đội ( ngày 1-8)
中秋节zhōngqiū jié
Tết trung thu ( ngày 15-8 âm lịch )
国庆节guóqìng jié
Ngày quốc khánh ( ngày 1-10)
-
几点了?Jǐ diǎnle? ( Mấy giờ rồi ?)
A. 几点(钟)了? Jǐ diǎn (zhōng) le? 什么时候了?Shénme shíhòule?
Mấy giờ rồi ?
B. 九点 Jiǔ diǎn
9 giờ
十点五分、 十点过五份 shí diǎn wǔ fēn, shí diǎnguò wǔ fèn
10 giờ 15 phút
十一点一刻 shíyīdiǎn yīkè
11 giờ 15 phút
十二点二十分shí’èr diǎn èrshí fēn
12 giờ 20 phút
一点半、一点三十分yī diǎn bàn, yī diǎn sānshí fēn
1 giờ rưỡi
两点三十五分,差二十五分三点liǎng diǎn sānshíwǔ fēn, chā èrshíwǔ fēn sān diǎn
2 giờ 35 phút , 3 giờ kém 25 phút
三点四十五分,三点三刻,差一刻四点sān diǎn sìshíwǔ fēn, sān diǎn sān kè, chà yīkè sì diǎn
3 giờ 45 phút , 4 giờ kém 15 phút
四点五十分、差四分五点sì diǎn wǔshí fēn, chà sì fēn wǔ diǎn
4 giờ 50 phút, 5 giờ kém 10 phút
中午了、十二点了zhōngwǔle, shí’èr diǎnle
Giữa trưa rồi, 12 giờ trưa rồi
晚上十二点wǎnshàng shí’èr diǎn
12 giờ đêm
半个钟头、 半个小时bàn gè zhōngtóu, bàn gè xiǎoshí
Nửa tiếng đồng hồ
几点,什么时候?jǐ diǎn, shénme shíhòu?
Mấy giờ rồi ?
A . 我 几点可以过来?Wǒ jǐ diǎn kěyǐ guòlái?
Tôi có thể đến lúc mấy giờ ?
- 四点和五点之间Sì diǎn hé wǔ diǎn zhī jiān
Khoảng 4-5 giờ
以后yǐhòu
Sau
一个钟头、一个小时以后yīgè zhōngtóu, yīgè xiǎoshí yǐhòu
Sau 1 tiếng đồng hồ
两个钟头、两个小时以后liǎng gè zhōngtóu, liǎng gè xiǎoshí yǐhòu
Sau 2 tiếng đồng hồ
一刻钟、十五分钟以后yī kè zhōng, shíwǔ fēnzhōng yǐhòu
Sau 15 phút
现在——》 太早了、太晚了xiànzài——” tài zǎole, tài wǎnle
Bây giờ à sớm quá/ trễ quá
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :