Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Hội thoại sơ cấp và ngữ pháp quen dùng

Phạm Dương Châu 04.02.2014 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

大为 : 小丁,休息一下儿吧。
xiǎo dīng ,xiū xī yī xià ér ba 。
Tiểu Đinh, nghỉ ngơi tý đi
小丁 : 可是,仰泳我还不会呢
kě shì ,yǎng yǒng wǒ hái bú huì ne
Nhưng tớ vẫn chưa biết bơi ngửa mà
大为 : 以后再说吧。
yǐ hòu zài shuō ba 。
Để sau đi
小丁 : 好吧。 现在几点了?
hǎo ba 。 xiàn zài jǐ diǎn le ?
Được rồi, mấy giờ rồi?
大为 : 四点三十五了。我们应该走了。
sì diǎn sān shí wǔ le 。wǒ men yīng gāi zǒu le 。
4 h 35 rồi, bọn mình phải đi thôi
小丁 : 我去换一下衣服。对了,你能开车送我去语言实验室吗?
wǒ qù huàn yī xià yī fú 。duì le ,nǐ néng kāi chē sòng wǒ qù yǔ yán shí yàn shì ma ?
Tớ thay đồ đã, đúng rồi, cậu có thể lái xe đưa tớ tới phòng ngôn ngữ thực nghiệm được không?
大为 : 好。 我在停车场等你。
hǎo 。 wǒ zài tíng chē chǎng děng nǐ 。
Được, tớ đợi cậu ở bãi đỗ xe nha
小丁 : 你的车停在哪个车场?是健身房右边的那个车场吗?
nǐ de chē tíng zài nǎ gè chē chǎng ?shì jiàn shēn fáng yòu biān de nà gè chē chǎng ma ?
Xe cậu đỗ ở bãi nào? có phải bãi đỗ xe bên phải phòng tập thể dục không?
大为 : 不是。是健身房左边的那个。
bú shì 。shì jiàn shēn fáng zuǒ biān de nà gè 。
Không phải, bên trái phòng tập thể dục
小丁 : 那不是老师的停车场吗?你的车怎么可以停在那儿呢?
nà bú shì lǎo shī de tíng chē chǎng ma ?nǐ de chē zěn me kě yǐ tíng zài nà ér ne ?
Vậy đó không phải là bãi đỗ xe của giáo viên sao? xe cậu sao lại có thể đỗ ở đó?
大为 : 你忘了今天是星期三。星期三下午学生的车也可以停在那儿。
nǐ wàng le jīn tiān shì xīng qī sān 。xīng qī sān xià wǔ xué shēng de chē yě kě yǐ tíng zài nà ér 。
Cậu quên hôm nay là thứ 4, chiều thứ 4 xe của học sinh có thể đỗ ở đó mà
小丁 : 原来是这么一回事儿。好,我们一会儿见
yuán lái shì zhè me yī huí shì ér 。hǎo ,wǒ men yī huì ér jiàn
Hóa ra là vậy, được rồi, bọn mình lát nữa gặp nhé

Từ mới”
研究院,yánjiūyuàn, viện nghiên cứu
仰泳,yăngyŏng, bơi ngửa
停车场,tíngchēchăng,bãi đỗ xe
缘故,yuángù, nguyên cớ, nguyên do
翻译,fānyì, phiên dịch
考试,kăoshì,, thi
专业,zhuānyè, bộ môn, chuyên ngành
人类学.rénlèi xué , nhân loại học
兴趣,xìngqu, hứng thú, thích thú
作家,zuòjiā, tác gia, nhà văn
必修课,bìxiū kè, môn bắt buộc
换,huàn , thay, đổi
忘,wàng , quên
选,xuăn , chọn
当,dāng , nên, cần phải, tại, hiện….
加深,jiāshēn, sâu thêm
了解,liăojiĕ, hiểu rõ, biết rõ
研究,yánjiū, nghiên cứu
自然,zìrán, tự nhiên
偶然,ŏurán, ngẫu nhiên
有意义,yŏu yìyì , ý nghĩa, giá trị, tác dụng
有关,yŏu guān. có quan hệ, liên quan
或者,huòzhĕ, hoặc
越…越,…yuè…yuè…, càng ngày càng
是不是因为….的缘故 …. Shì bú shi yīnwèi…de yuángù
对…有/没有兴趣 duì… yŏu/méi yŏu xìngqu
原来是这麽一回事 Yuánlái shì zhème yì huí shì
有志者事竟成,Yǒuzhìzhĕ shìjìngchéng. Có chí thì nên
为人师表 ,Wéirén shībiăo
会,huì, biết, sẽ
可以,kĕyĭ , có thể
要,yào, cần, phải
能.néng, có thể
愿意 yuànyì, bằng lòng
应该,yīnggāi, nên

Ngữ pháp
I.Động từ năng nguyện, thường đứng trước động từ khác biểu thị nhu cầu, khả năng:

A. 会 , phủ định 不会
1.Biểu thị khả năng nắm được kỹ năng nào đó thông qua học tập 2. Biểu thị khả năng
我会说汉语。 Tôi biết nói tiếng Trung
她不会游泳。 Cô ấy không biết bơi
王老师会来吗? Cô vương có đến không?
她很忙,不会来。Cô ấy bận lắm không đến được.

B. 能 ,phủ định 不能
1.Biểu hiện năng lực
2.Biểu thị khả năng trong hoàn cảnh nào đó
他能教你跳舞。 Anh ta có thể dạy bản nhảy không?
她能不能开车? Co ấy có thể lái xe không
大夫说他能吃鱼 。Bác sỹ nói cậu ta có thể ăn cá

C. 想, phủ định 不想,不用
1.Thể hiện mong muốn làm gì đó
2.Thể hiện 1 nhu cầu thực tế
我想上研究院。 Tôi muốn vào viện nghiên cứu.
我不想学吸烟。 Tôi không muốn học hút thuốc
你要去看你妈妈。Anh muốn đi thăm mẹ không?.
你不用给我打电话。 Anh không cần gọi điện cho tôi

D. 可以 , phủ định 不可以
1.Thể hiện khả năng, năng lực
2.Thể hiện sự cho phép
学中文可以了解中国。 Học tiếng Trung có thể hiểu rõ Trung Quốc
这儿不可以喝酒。 Ở đây không được uống rượu.

E. 应该, nên, phủ định 不应该
你应该去中国看看。 Anhnên đi Trung Quốc xem xem
他不应该看那本书。 Anh ta không nên đọc cuốn sách đó.

F. 愿意, sẵn lòng , vui lòng 不愿意
他愿意跟你去纽约。 Anh ta sẵn lòng đi New York với bạn.

2.或者 vs. 还是:
Cả 2 cùng mang nghĩa “hoặc, hay là” nhưng 还是 sử dụng chủ yếu trong câu hỏi hay trong câu có mệnh đề phụ thuộc được theo sau bởi các động từ như 知道, 告诉 . For example:

明天她还是你去看爸爸?
你想喝茶还是喝咖啡?
我不知道她是中国人还是日本人。

或者 được sử dụng trong câu tường thuật:

以后你想当翻译或者老师吗?
小王或者小张明天开车来接你。

3. Câu trúc 越…越….:càng ngày càng
我越学中文越爱学。
他越走越快。

认识的字越多越好。

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP