Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Chủ đề “Thể dục dụng cụ”

Phạm Dương Châu 16.02.2016 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

THỂ DỤC DỤNG CỤ

 

  1. 平衡木Pínghéngmù: cầu thăng bằng
  2. 助跑Zhùpǎo: chạy lấy đà
  3. 准确Zhǔnquè: chuẩn xác
  4. 优美Yōuměi: đẹp
  5. 满分Mǎnfēn: điểm tối đa
  6. 难度Nándù: độ khó
  7. 摆动Bǎidòng: đong đưa (khi đu xà)
  8. 规定动作Guīdìngdòngzuò: động tác quy định
  9. 自选动作Zìxuǎndòngzuò: động tác tự chọn
  10. 引体向上Yǐn tǐ xiàngshàng: đu (xà)
  11. 分腿Fēntuǐ: giang chân
  12. 协调Xiétiáo: hài hòa
  13. 俯卧撑Fǔwòchēng: hít đất
  14. 腾翻Téngfān: nhào lộn
  15. 跳马Tiàomǎ: nhảy ngựa
  16. 哑铃操Yǎlíngcāo: tập tạ tay
  17. 徒手操Túshǒu cāo: tập tay không
  18. 熟练Shúliàn: thành thục
  19. 软体操Ruǎntǐcāo: thể dục mềm dẻo
  20. 健美操Jiànměi cāo: thể dục nhịp điệu
  21. 自由体操Zìyóu tǐcāo: thể dục tự do
  22. 头倒立Tóudàolì: trồng cây chuối bằng đầu
  23. 手到立Shǒu dào lì: trồng cây chuối bằng tay
  24. 助跳板Zhù tiàobǎn: ván dậm nhảy
  25. 垫上运动Diànshàngyùndòng: vận động trên đệm
  26. 体操运动员Tǐcāoyùndòngyuán: vận động viên thể dục dụng cụ
  27. 吊环Diàohuán: vòng treo

Trên đây là những từ mới dùng để ghép những câu tiếng trung thông dụng, tiengtrung.vn chúc các bạn học tốt!

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online mien phi
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
lớp học tiếng trung giao tiếp

 

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP