Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Bỏ túi một số mẫu câu Tiếng Trung thường sử dụng khi đi làm văn phòng công xưởng

Phạm Dương Châu 28.01.2021 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Hiện nay tại VN số lượng người học tiếng Trung đang tăng lên một cách chóng mặt. Các doanh nghiệp nước ngoài, đặc biệt là từ Đài Loan, Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam ngày càng nhiều. Vì thế mà cơ hội làm việc cũng mở rộng. Đồng nghĩa với việc sự cạnh tranh sẽ lớn hơn nhiều.

Tiengtrung.com xin giới thiệu với các bạn bài viết dưới đây. Bao gồm “tất tần tật” những mẫu câu giao tiếp bạn sẽ thường xuyên gặp phải khi đi làm văn phòng công xưởng nhé!
Let’s go!!!

Tại sao đi làm Văn phòng công xưởng lại cần tiếng Trung

Bạn đang là nhân viên tại các doanh nghiệp của Trung Quốc, Đài Loan,… Công việc của bạn thường xuyên phải tiếp xúc với khách hàng, đối tác là người nói tiếng Trung. Bạn mong muốn học tiếng Trung để phục vụ cho công việc. Nâng cao năng lực của bản thân. Hoặc đơn giản bạn chỉ muốn nói chuyện tiếng Trung với người nước ngoài? Bạn bận rộn với công việc? Bạn không có nhiều thời gian? Bạn muốn tận dụng thời gian rảnh rỗi để học tiếng Trung?

Với tất cả những câu hỏi trên, Tiengtrung.com hôm nay sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn nhé.

Những mẫu câu tiếng Trung quan trọng

Khi nhờ vả đồng nghiệp

+ 麻烦你帮我泡一杯咖啡!
/Máfán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kāfēi /
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê!

+ 能不能帮我泡一杯茶?
/néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi rèchá/
Có thể pha giúp tôi một tách trà nóng không ?

+ 你可以帮我买午餐吗?
/nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔcān ma/
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không ?

Khi bạn cần photo tài liệu

+ 我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/wǒ yào fùyìn yī xiē dōngxi , qǐng wèn fùyìnjī zài nǎlǐ ?/
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?

+ 你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔcún kǎlǐ de wénjiàn dǎyìn chūlái /
Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?

+ 材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/cáiliào wǒ fàng zài zhuōzi shàng ,   nǐ ná qù fùyìn yí xià /
Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé。

Mẫu câu liên quan đến tài liệu, máy tính

+ 你存在哪个文件夹里了?
/nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le/
Anh lưu vào tệp nào vậy ?

+ 文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/wénjiàn dǎ bù kāi , nǐ guò lái kànkan zěnme huí shì/
Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.

+ 完了完了!刚才不小心把会议的资料全删掉了!
Wánle wánle! Gāngcái bù xiǎoxīn bǎ huìyì de zīliào quán shān diào le/
Thôi tiêu rồi! Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!

+ 大家作完报告就发到我的邮箱。
/dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng/
Mọi người làm xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi 。

Xem tại đây

Khi có người đến văn phòng tìm gặp sếp của bạn

+ 经理今天不在。
/jīng lǐ jīn tiān bú zài/
Giám đốc hôm nay không có ở công ty 。

+ 您要不要给他留言呢?
/nín yào bú yào gěi tā liú yán ne/
Ngài có muốn để lại lời nhắn không ạ?

+ 您是有提前约过吗?
/nín shì yǒu tí qián yuē guò ma/
Ông có hẹn trước không ạ ?

+ 经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。
/jīng lǐ zhèng zài kāi huì , qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr /
Giám đốc đang họp, mời ngài tới phòng chờ đợi một lát nhé.

+ 请问你是黄经理吗?总经理正在等你, 请这边走。
/qǐngwèn nǐ shì Huáng jīnglǐ ma ? Zǒngjīnglǐ zhèng zài děng nǐ ,   qǐng zhèbiān zǒu/
Xin hỏi ngài có phải là Giám đốc Hoàng không ạ? Tổng giám đốc đang chờ ngài, xin mời đi bên này。

+ 经理的办公室在四楼最右边。
/jīng lǐ de bàn gōng shì zài sì lóu zuì yòubiān/
Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên phải của tầng bốn ạ.

Hỏi/ đáp về công việc, công ty

+ 你在哪儿工作呢?
/nǐ zài nǎr gōng zuò ne/
Cậu làm ở đâu thế ?

+ 你最近工作顺利吗?
/nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/
Dạo này công việc có thuận lợi không?

+ 你在哪个部门工作?
/nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/
Cậu làm ở bộ phận nào?

+ 我在一家电食品司工作。
/wǒ zài yī jiā shípǐn gōngsī gōngzuò/
Tôi làm ở một công ty về thực phẩm 。

+ 我是国家公务员。
/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/
Tôi là công chức nhà nước 。

+ 这个工作你做了多长时间了?
/zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/
Cậu làm công việc này bao lâu rồi ?

+ 你的公司在哪儿?
/nǐ de gōng sī zài nǎr/
Công ty cậu ở đâu ?

+ 我正在找工作。
/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/
Tôi đang tìm việc 。

+ 我正在调工作。
/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/
Tôi đang chuyển công tác。

+ 我现在失业了。
/wǒ xiàn zài shī yè le/
Hiện giờ tôi đang thất nhiệp 。

+ 我被开除了。
/wǒ bèi kāi chú le/
Tôi bị sa thải rồi 。

+ 最近总是加班, 累死了!
/zuìjìn zǒng shì jiābān , lèi sǐ le/
Gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết đi được !

Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó

+ 我可以帮你什么吗?
/wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/
Anh có thể giúp gì cho em không ?

+你需要帮忙吗?
/nǐ xū yào bāng máng ma/
Cậu có cần giúp không ?

+要我帮你吗?
/yào wǒ bāng nǐ ma/
Cần tôi giúp không ?

Trong các cuộc họp

+ 会议几点开始?
/huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/
Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?

+ 会议几点结束?
/huì yì jǐ diǎn jié shù/
Cuộc họp mấy giờ kết thúc ?

+ 下午几点开会?
/xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/
Buổi chiều mấy giờ họp ?

+ 人到齐了吗?
/rén dào qí le ma/
Mọi người đã đến đủ chưa ?

+ 还有谁还没来?
/ hái yǒu shéi hái méi lái/
Còn ai chưa đến nữa ?

+ 会议马上就要开始了, 请大家安静!
/huìyì mǎshàng jiù yào kāishǐ le ,  qǐng dàjiā ānjìng/
Sắp bắt đầu cuộc họp rồi, mọi người giữ trật tự nhé!

+ 既然人齐了,那么会议开始吧!
/jìrán rén qí le , nàme huìyì kāishǐ bā/
Nếu như mọi người đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi !

+ 资料准备好了吗?
/zīliào zhǔnbèi hǎo le ma/
Chuẩn bị tài liệu hết chưa ?

+ 今天我们要讨论…
/jīntiān wǒmen yào tǎolùn … /
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…

+ 我们接着讨论第二个问题。
/wǒmen jiē zhe tǎolùn dì èr gè wèntí/
Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai 。

+ 对不起打断一下。
/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/
Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 。

+ 你有什么要说吗?
/nǐ yǒu shénme yào shuō ma/
Anh có muốn nói/ phát biểu gì không ?

+ 大家都同意吗?
/dà jiā dou tóngyì ma/
Mọi người đều đồng ý chứ ?

+反对的请举手。
/fǎnduì de qǐng jǔ shǒu/
Ai phản đối mời giơ tay 。

Xin lỗi, cảm ơn, xin phép

+ 对不起, 我迟到了!
/duì bù qǐ ,   wǒ chídào le/
Xin lỗi, tôi đến muộn!

+ 我没有及早给你写信, 真对不起!
/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn ,   zhēn duì bù qǐ/
Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!

+ 感谢您的帮助。
/ gǎn xiè nín de bāng zhù/
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh 。

+ 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/
Cảm ơn lãnh đạo và đồng nghiệp đã luôn quan tâm đến tôi bấy lâu nay.

+ 下周四我想请假, 可以吗?
/xià zhōu sì wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/
Thứ năm tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ ?

1.英俊还没来呢。
YīngJùn hái méi lái ne.
Anh Tuấn chưa đến à?

2.明勇说他会晚点儿来。
MíngYǒng shuō tā huì wǎndiǎnr lái.
Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút.

3.他最近总是迟到。
Tā zuìjìn zǒng shì chídào.
Dạo này anh ấy toàn đến muộn.

4.社长经常10点上班。
Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān.
Trưởng phòng thường đi làm lúc 10 giờ.

5.我们公司打卡上班。
Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàngbān.
Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công.

6.迟到1分钟也会罚款。
Chídào 1 fēnzhōng yě huì fákuǎn.
Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.

7.我明天出差。
Wǒ míngtiān chūchāi.
Ngày mai tôi đi công tác.

8.我到海外出差两个月。
Wǒ dào hǎiwài chūchāi liǎng ge yuè.
Tôi đi công tác ở nước ngoài 2 tháng.

9.我经常出差。
Wǒ jīngcháng chūchāi.
Tôi thường xuyên đi công tác.

10.我和老板一起去美国出差。
Wǒ hé lǎobǎn yīqǐ qù Měiguó chūchāi.
Tôi đi công tác ở Mỹ cùng sếp.

11.老板叫我到法国出差。
Lǎobǎn jiào wǒ dào Fǎguó chūchāi.
Ông chủ cử tôi đi Pháp công tác.

Một số mẫu câu khác thường dùng tại công xưởng

– 您要不要走过来看看我们的操作演示?/ Nín yào bùyào zǒu guòlái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì? (Ngài có muốn tham quan dây chuyền sản xuất của chúng tôi không?)
– 工厂中雇佣了男女工人 / Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén (Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.)
– 什么时候完工?/ Shénme shíhòu wángōng? (Khi nào thì xong việc?)
– 慢慢来 / Màn man lái (Từ từ thôi)
– 小心 / Xiǎoxīn (Cẩn thận)
– 快一点 / Kuài yīdiǎn (Nhanh tay lên)
– 早班从8点开始 / Zǎo bān cóng bà diǎn kāishǐ (Ca sáng sẽ bắt đầu từ 8h)

– 请戴上安全帽!/ Qǐng dài shàng ānquán mào! (Hãy đội mũ bảo hộ đi)
– 这将在6天内完成 / Zhè jiàng zài lìu tiān nèi wánchéng (Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 6 ngày)
– 这个物料号是谁管?/ Zhège wùliào hào shì shéi guǎn? (Mã liệu này do ai quản lý?)
– 你把这个料号盘点一下吧 / Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba! (Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi)
– 数量跟系统一样 / Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng (Số liệu khớp với hệ thống)
– 下班之前要安排好工作吧 / Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba (Trước khi tan làm thì nhớ sắp xếp ổn thỏa công việc nhé)
– 我的加班公司你算错了 / Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle (Chị tính sai lương làm thêm giờ của tôi rồi)

Sách Tiếng Trung văn phòng công xưởng

Giới thiệu Sách Tiếng Trung văn phòng công xưởng

Sách tổng cộng sách có tất cả 29 chủ đề bài học. 1500 từ vựng tiếng trung. 2000 mẫu câu giao tiếp ứng xử. Cung cấp đầy đủ cho các bạn tất tần tật những kiến thức quan trọng nhất để phục vụ cho các nhu cầu như: giao tiếp với đồng nghiệp, nói chuyện với sếp, làm các hợp đồng, thảo luận về các vấn đề như tiền lương, nghỉ phép,..v.vv..

Ngoài những nội dung kiến thức căn bản, sách tiếng trung cho người đi làm lồng ghép phần phiên âm bồi. Đặc điểm này giúp cho người học hiểu rất nhanh về phát âm. Tiết kiệm rất nhiều thời gian học. Rút ngắn khoảng cách đến với thành công.

Hơn nữa, phiên âm bồi còn dạy cho học viên các ngữ điệu lên giọng, xuống giọng, khiến cho kĩ năng giao tiếp được bài bản, chuẩn xác hơn.

Ưu đãi khi mua sách

✔️ Giảm ngay 50% khi đặt mua sách ngay hôm nay từ 500k chỉ còn 250k

✔️ Miễn phí ship toàn quốc

✔️ Tặng kèm file nghe khi mua sách

✔️ Tặng kèm bài giảng khóa học online văn phòng trị giá 800k cho những bạn chuyển khoản trước tiền sách

✔️ Đối với khách hàng mua sách với giá buôn, đặc biệt giảm giá cực sâu. Mọi chi tiết về bộ sách hoặc giá buôn mọi người có thể được tư vấn trực tiếp bằng cách inbox vào fb:

FANPAGE:Tiengtrung.vn – Trung tâm tiếng Trung
Địa chỉ và Số hỗ trợ
CS1 : Số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Hà Nội | 09.44004400 |
CS2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội |09.8595.8595 |

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP