火灾 Huǒzāi Hỏa hoạn
Trong tình huống không may có cháy, bị hỏa hoạn thì bạn sẽ phải nói như thế nào nếu như bạn đang sống với những người trung quốc. Dưới đây là những mẫu câu nói về chủ đề này.
一女子:不好了,着火了!
Yī nǚzǐ: Bùhǎole, zháohuǒle!
Người phụ nữ: Không hay rồi, nhà cháy rồi!
彼得:哎呀!那儿着火了!
Bǐdé: Āiyā! Nàrzháohuǒle!
Peter: Ôi! Ở đằng kia cháy rồi!
一女子:救命!来人哪!这儿着火了!快来救火呀!
Yīnǚzǐ: Jiùmìng! Láirénnǎ! Zhèrzháohuǒle! Kuàiláijiùhuǒya!
Người phụ nữ: Cứu với! Có ai không! Ở đây cháy rồi! Mau đến cứu hỏa đi!
小光:快叫救火车,打火警电话。
Xiǎo Guāng: Kuài jiào jiùhuǒchē, dǎ huǒjǐng diànhuà.
Tiểu Quang: Mau gọi xe cứu hỏa, gọi điện cho đội cứu hỏa đi.
Tiếng trung là: 彼得:快用灭火器!
Bǐdé: Kuài yòng mièhuǒqì!
Peter: Mau dùng bình chữa cháy đi!
一女子:没有灭火器。
Yīnǚzǐ: Méiyǒumièhuǒqì.
Người phụ nữ: Không có bình chữa cháy.
小光:喂,消防队吗?这儿有一家着大火了。
XiǎoGuāng: Wèi, xiāofángduì ma? Zhèryǒu yì jiāzháodàhuǒle.
Tiểu Quang: A lô, đội cứu hỏa phải không? Ở đây có 1 căn nhà cháy lớn rồi.
消防员:哪儿着了?
Xiāofángyuán: Nǎrzháo le?
Nhân viên cứu hỏa: Cháy ở đâu?
小光:厨房。
XiǎoGuāng: Chúfáng.
Tiểu Quang: Ở nhà bếp.
消防员:知道了。地址?
Xiāofángyuán: Zhīdaole. Dìzhǐ?
Nhân viên cứu hỏa: Tôi biết rồi. Địa chỉ ở đâu?
小光:朝阳门呼家楼二区13楼1109室。
XiǎoGuāng: ZhāoyángménHūjiālóuèrqū 13 lóu 1109 shì.
Tiểu Quang: Phòng 1109, tòa nhà số 13, khu 2, Hô Gia Lầu, Triều Dương Môn.
消防员:我们马上就到。
Xiāofángyuán: Wǒmenmǎshàngjiùdào.
Nhân viên cứu hỏa: Chúng tôi sẽ đến ngay.
彼得:赶快关上厨房门,离开房间。
Bǐdé: Gǎnkuàiguānshangchúfángmén, líkāifángjiān.
Peter: Mau đóng cửa bếp lại, rời khỏi phòng ngay.
小光:救火车马上就到。
XiǎoGuāng: Jiùhuǒchēmǎshàngjiùdào.
Tiểu Quang: Xe cứu hỏa sẽ đến ngay đây.
彼得:快走楼梯。不要坐电梯。
Bǐdé: Kuàizǒulóutī. Búyàozuòdiàntī.
Peter: Mau xuống thang bộ. Đừng đi thang máy.
Học tiếng trung online khuyên các bạn nên nhớ kỹ những câu trên để khi không may còn ứng xử tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :