Học tiếng Trung qua video : Lượng từ ca
Lượng từ trong những câu tiếng trung thông dụng rất phức tạp. Thông thường đối với bạn mới học thì thì đều dùng 个 cho tất cả các từ, ví dụ: 一个人, 一个老师。。。
Tuy nhiên càng học lên cao thì lượng từ càng nhiều, càng khó. Mỗi một danh từ sẽ đi với 1 lượng từ khác nhau. Và đặc biệt khi đi thi HSK, sẽ có phần bài tập chọn lượng từ đúng đi với danh từ đó. Lượng từ gống như bất quy tắc trong tiếng Anh, chúng rất nhiều và khó. Tuy nhiên, chúng ta có giải quyết được nó không? Câu trả lời là có. Đó là bạn chỉ cần mua quyển “Sổ tay lượng từ”. Quyển sách có đầy đủ các lượng từ trong tiếng trung, sắp xếp theo alpha B, rất dễ dung. Mỗi lượng từ đi kèm lại có cả ví dụ kèm theo, hướng dẫn cách sử dụng của mỗi lượng từ đó.
Ví dụ:
一笔钱: 1 món tiền (笔: món, khoản)
一把伞:1 cái ô(把 dung cho cái gì cầm nắm được).
一把刀子:1 con dao.
一遍:lần ( 请你再说一遍: xin bạn hãy nói lại 1 lần nữa)
本:lượng từ của quyển sách, ví dụ: 一本书,一本词典( một quyển sách, một quyển từ điển).
Ngoài ra, tại trung tâm còn có bán các loại sách cho các bạn tự học như: sách dành cho nhân viên văn phòng, tự học tiếng trung theo chủ đề, sách cho nhân viên bán hàng…
Một số ví dụ về lượng từ:
1。 一头牛, 两匹马:một con bò, 2 con ngựa.
-头 là lượng từ của con bò.
-匹 là lượng từ của con ngựa.
- 三条鱼, 四只鸭: 3 con cá, 4 con vịt
– 条là lượng từ của con cá.
– 只là lượng từ của con vịt.
- 五本书, 六支笔: 5 quyển sách, 6 cái bút.
– 本là lượng từ của quyển sách.
– 支là lượng từ của cái bút.
4.七棵果树, 八朵花:7 cây ăn quả, tám bông hoa.
– 棵là lượng từ của cái cây.
– 朵là lượng từ của hoa (đóa hoa, bông hoa).
- 九架飞机, 十辆车: 9 chiếc máy bay, 10 chiếu xe.
– 架là lượng từ của máy bay.
– 辆 là lượng từ của chiếc xe.
Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online mien phi
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
lớp học tiếng trung giao tiếp