CÁCH DÙNG TỪ BÀI 88 (第八十八课:词语用法)
Mời các bạn theo dõi phần tiếp theo của cách dùng từ CÁCH DÙNG TỪ BÀI 88 (第八十八课:词语用法) mà trung tâm tiếng trung tại hà nội chia sẻ sau đây.
关系(动、名): quan hệ ( động từ, danh từ )
(动)用来说明某事对有关事情的重要性和直接影响。可带“着”、“到”。
( động từ ) “关系” dùng để nói lên tính quan trọng và sự ảnh hưởng trực tiếp của việc nào đó đối với sự việc liên quan. Có thể mang “着”、“到”.
- 这次考试关系到你能不能被录取。Zhècìkǎoshìguānxìdàonǐnéngbùnéngbèilùqǔ.
- 青年一代关系着国家的未来。Qīngniányīdàiguānxìzheguójiā de wèilái.
- 三峡工程关系着二十一世纪中国经济的发展。Sānxiágōngchéngguānxìzheèrshíyīshìjìzhōngguójīngjì de fǎzhǎn.
(名)事物之间相互作用、相互影响的状态。
( danh từ ) có nghĩa là quan hệ, mối quan hệ.
- 我们两国的关系一向很好。Wǒmenliǎngguó de guānxìyīxiànghěnhǎo.
- 他和我们既是师生关系也是朋友关系。Tāhéwǒmenjìshìshīshēngguānxìyěshìpéngyǒuguānxì.
- 他跟这件事没有关系。Tāgēnzhèjiànshìméiyǒuguānxì.
- 因为天气的关系,明天的运动会可能举行不了了。Yīnwéitiānqì de guānxì, míngtiān de yùndònghuìkěnéngjǔxíngbùliǎole.
即将(副): sắp, sắp sửa ( phó từ )
表示最近的将来。
Biểu thị tương lai gần nhất.
- 这项工程即将开始。Zhèxiànggōngchéngjíjiāngkāishǐ.
- 他即将离开这儿回国。Tājíjiānglíkāizhè’erhuíguó.
- 哥哥即将大学毕业。Gēgējíjiāngdàxuébìyè.
Bạn có thể tham khảo thêm các cách dùng từ khác tại mục tài liệu tiếng trung ở link này.
https://tiengtrung.com/ chia sẻ từ tiếp theo:
辜负(动): có lỗi, phụ ( động từ )
对不住(别人的好意、期望或帮助等)。
Phụ ( lòng tốt, kỳ vọng hoặc sự giúp đỡ… của người khác ).
- 我感到辜负了他的好意。Wǒgǎndàogūfùletā de hǎoyì.
- 他暗暗下决心,决不辜负父母的期望。Tāànànxiàjuéxīn, juébùgūfùfùmǔ de qīwàng.
- 我一定要努力学习,不辜负老师的教育。Wǒyīdìngyàonǔlìxuéxí, bùgūfùlǎoshī de jiàoyù.
纷纷(形): dồn dập, xôn xao, nhao nhao ( hình dung từ )
指很多人接连进行某种活动。或事情接连发生。
Chỉ rất nhiều người liên tiếp tiến hành hoạt động nào đó hoặc sự vật liên tiếp phát sinh.
- 希望工程实施以来,全国各界纷纷向失学的孩子伸出救助之手。Xīwànggōngchéngshíshīyǐlái, quánguógèjièfēnfēnxiàngshīxué de háizishēnchūjiùzhùzhīshǒu.
- 听说他被撞上了,大家纷纷到医院要给他献血。Tīngshuōtābèizhuàngshàngle, dàjiāfēnfēndàoyīyuànyàogěitāxiànxuè.
- 同学们纷纷举手发言。Tóngxuémenfēnfēnjǔshǒufāyán.
更加(副): càng, càng thêm ( phó từ )
意思同“更”。常用在双音节形容词、动词前。
“更加”có nghĩa giống với “更”. Thường dùng trước hình dung từ, động từ song âm tiết.
- 我以后要更加努力学习,争取更好的成绩。Wǒyǐhòuyàogèngjiānǔlìxuéxí, zhēngqǔgènghǎo de chéngjī.
- 爸爸的身体比以前更加健康了。Bàba de shēntǐbǐyǐqiángèngjiājiànkāngle.
- 如果不把每课的生词记住,以后学习会更加困难。Rúguǒbùbǎměikè de shēngcíjìzhù, yǐhòuxuéxíhuìgèngjiākùnnán.
暗暗(副): thầm, kín đáo ( phó từ )
表示私下或暗中,不显露出来。
Biểu thị ngầm hoặc âm thầm , không biểu lộ ra ngoài.
(1)他暗暗下定决心,一定要让这些孩子重新回到学校来。Tāànànxiàdìngjuéxīn, yīdìngyàoràngzhèxiēháizichóngxīnhuídàoxuéxiàolái.
(2)一个月不见,她竟然瘦成这个样子,我暗暗吃了一惊。Yīgèyuèbùjiàn, tājìngránshòuchéngzhègeyàngzi, wǒànànchīleyījīng.
(3)当他知道领导已经答应了他的要求,心里暗暗高兴。Dāngtāzhīdàolǐngdǎoyǐjīngdāyìngletā de yāoqiú, xīnlǐànàngāoxìng.
决(副): quyết ( phó từ )
一定(用在否定词前)。
决 có nghĩa là nhất định ( dùng trước từ phủ định ).
(1)决不能再让孩子像我小时候那样因为没钱而失学。Juébùnéngzàiràngháizixiàngwǒxiǎoshíhòunàyàngyīnwèiméiqiánérshīxué.
(2)他是个很好的人,决不会干出这样的事。Tāshìgèhěnhǎo de rén, juébùhuìgànchūzhèyàng de shì.
(3)决不让这种现象再继续下去了。Juébùràngzhèzhǒngxiànxiàngzàijìxùxiàqùle.
表达、表示 : biểu đạt, biểu thị
“表达”là dùng lời nói hoặc chữ viết nói ra hoặc viết ra,“表示”ngoài dùng ngôn ngữ hoặc chữ viết ra, còn có thể dùng phương thức phi ngôn ngữ như ký hiệu, dấu, động tác, v.v…
(1)现在我已经能用简单的汉语表达自己的想法了。xiànzàiwǒyǐjīngnéngyòngjiǎndān de hànyǔbiǎodázìjǐ de xiǎngfǎle.
(2)除了提高口头表达能力以外,还应该注意练习笔头表达能力。Chúletígāokǒutóubiǎodánénglìyǐwài, háiyīnggāizhùyìliànxíbǐtóubiǎodánénglì.
(3)我向他表示,只要我答应了的事,就一定会办到。Wǒxiàngtābiǎoshì, zhǐyàowǒdāyìngle de shì, jiùyīdìnghuìbàndào.
Học tiếng trung online chúc các bạn học tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :