CÁCH DÙNG TỪ BÀI 80
Tiếp theo về chủ đề cách dùng từ, học tiếng trung online xin giới thiệu tiếp cách dùng từ bài 80. Cùng học với chúng tôi nhé!
第八十课:词语用法
刚(副)vừa, vừa mới (phó từ)
表示动作发生不久。只能用在动词前。该动作可以是很早以前发生的,也可以是几分钟以前发生的。
Biểu thị động tác mới phát sinh không lâu. Chỉ được dùng trước động từ. Động tác này có thể xảy ra rất sớm trước đây, cũng có thể là mới xảy ra cách đây vài phút.
- 我去年刚来的时候,一句汉语也不会说。Wǒqùniángānglái de shíhòu, yí jùHànyǔyě búhuìshuō.
- 他刚走一会儿。Tāgāngzǒu yíhuì
- 我刚进房间,她就来电话了。Wǒgāngjìnfángjiān, tājiùláidiànhuàle.
比较:“刚”与“刚才”So sánh “刚”và“刚才”(vừa mới, vừa rồi, ban nãy)
“刚才”是名词,指说话前不久的时间。可以用在动词前,也可以用在形容词或主语前。
“刚才”là danh từ, chỉ thời gian trước khi nói không lâu. Có thể dùng trước động từ, cũng có thể dùng trước hình dung từ hoặc chủ ngữ.
- 刚才他给你来了个电话。Gāngcáitāgěinǐláile gediànhuà.
- 这个灯刚才还亮呢,现在怎么不亮了?Zhègedēnggāngcáiháiliàng ne, xiànzàizěnme búliàngle?
用“刚”的句子,动词后可以代表示时量的词语,“刚才”不行。
Câu dùng “刚”, sau động từ có thể mang từ ngữ biểu thị thời lượng, còn “刚才”thì không thể.
- 她刚走一会儿。Tāgāngzǒu yíhuì
不能说:Không thể nói *她刚才走一会儿。
“刚才”后边可以用否定词,“刚”不行。Sau“刚才”có thể dùng từ phủ định, còn “刚”thì không thể.
- 她刚才没来。Tāgāngcáiméilái.
不能说:Không thể nói *她刚没来。
则(连)còn, thì, lại (liên từ)
书面语。表示对比。Dùng trong văn viết. Biểu thị so sánh.
- 我们都想去南方,她则想去北方。WǒmendōuxiǎngqùNánfāng, tāzéxiǎngqùBěifāng.
- 中国北方的冬天还没有过去,南方则已是春暖花开了。ZhōngguóBěifāng de dōngtiānháiméiyǒuguòqù, Nánfāngzéyǐshìchūnnuǎnhuākāile.
- 很多国家都是点头表示同意,摇头表示反对,他们国家则相反。Hěnduōguójiādōushìdiǎntóubiǎoshìtóngyì, yáotóubiǎoshìfǎnduì, tāmenguójiāzéxiāngfǎn.
还是(副)vẫn cứ, vẫn còn; có lẽ; hay là (phó từ)
- 仍然。表示行为、动作或状态保特不变,或不因上文所说的情况而改变。
Vẫn cứ, vẫn còn. Biểu thị hành vi, động tác hoặc trạng thái không thay đổi, hoặc không vì tình huống nói ở trên mà thay đổi.
(1)今天还是上复习课。(昨天已上过复习课。)
Jīntiān háishi shàng fùxí kè.(Zuótiān yǐ shàngguò fùxí kè.)
(2)这个学期还是王老师教我们。(上学期是王老师教我们。)
Zhège xuéqī háishi Wáng lǎoshī jiào wǒmen.(Shàng xuéqī shì Wáng lǎoshī jiào wǒmen.)
(3)今天还是阴天。(昨天是阴天。)Jīntiānháishiyīntiān.(Zuótiānshìyīntiān.)
- 表示经过比较、考虑后的选择,用“还是”引出所选择的一项。
Biểu thị lựa chọn sau khi đã qua so sánh, đắn đo, dùng “还是”để đưa ra điều đã được lựa chọn.
(4)我们还是去桂林吧,哈尔滨太冷了。WǒmenháishiqùGuìlínba, Hā’ěrbīntàilěngle.
(5)我看还是买这件吧,那件颜色有儿点深。Wǒkànháishimǎizhèjiànba, nàjiànyánsèyǒudiǎnrshēn.
Bạn có thể học thêm những kiến thức khác liên quan tới tiếng trung thông qua mục tài liệu tiếng trung tại đây.
肯(助词)đồng ý, tán thành, bằng lòng, chịu (trợ từ)
表示愿意、乐观。可以单独回答问题。否定用“不肯”。
Biểu thị vui lòng, sẵn lòng. Có thể đơn độc trả lời câu hỏi. Phủ định dùng “不肯”.
- 只要你肯努力,一定能学会。Zhǐyàonǐkěnnǔlì, yídìngnéngxuéhuì.
- 无论怎么请她,她都不肯来。Wúlùnzěnmeqǐngtā, tādōubùkěnlái.
- 我问了她半天,她还是不肯告诉我。Wǒwènle tābàntiān, tāháishibùkěngàosùwǒ.
一时(名)một lúc; tạm thời, nhất thời; trong chốc lát (danh từ)
- 短时间;暂时。Thời gian ngắn, tạm thời.
(1)这本词典我一时还用不着,你拿去用吧。Zhèběncídiǎnwǒyīshíháiyòngbùzháo, nǐnáqùyòngba.
(2)这只是一时的情况,慢慢就会好起来的。Zhèzhǐshìyīshí de qíngkuàng, mànmanjiùhuìhǎoqǐlai de.
- 临时;偶然。Tạm thời, nhất thời; tình cờ, ngẫu nhiên
(3)我一时想不起来她叫什么名字了。Wǒyīshíxiǎngbùqǐlai tājiàoshénmemíngzi le.
(4)因为紧张我一时忘了这个汉字怎么写了。 Yīnwèijǐnzhāngwǒyīshíwàngle zhègeHànzìzěnmexiěle.
不容(动)không tha thứ; không cho, không được, đừng (động từ)
不让,不同意,不等。书面语。Không cho phép, không đồng ý, không chờ. Dùng trong văn viết.
- 我想向他说明原因,可是他根本不容我开口,就把我训了一顿。Wǒxiǎngxiàngtāshuōmíngyuányīn, kěshìtāgēnběnbùróngwǒkāikǒu, jiùbǎwǒxùnle yídùn.
- 他们不容我多说,就把救生衣套在了我身上。Tāmenbùróngwǒduōshuō, jiùbǎjiùshēngyītàozàile wǒshēnshang.
- 那时的情况不容我们多想。Nàshí de qíngkuàngbùróngwǒmenduōxiǎng.
结果(名)kết quả (danh từ)
- 他学得这么好是刻苦努力的结果。Tāxuédézhèmehǎoshìkèkǔnǔlì de jiéguǒ.
- 我找了好半天,结果还是没有找到他。Wǒzhǎole hǎobàntiān, jiéguǒháishiméiyǒuzhǎodàotā.
- 他们两个谈的结果怎么样?Tāmenliǎng getán de jiéguǒzěnmeyàng?
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!