Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 100 (第一百课:词语用法)

Phạm Dương Châu 09.02.2015 Học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

Hôm nay trung tâm tiếng trung xin chia sẻ tiếp về cách dùng từ bài 100 (第一百课:词语用法) gồm những nội dung sau:

进一步tiến một bước; hơn nữa

表示事情的进行在程度上比以前有所提高。做状语和定语。

Biểu thị trình độ của sự việc đang diễn ra cao hơn so với trước đây. Làm trạng ngữ và định ngữ.

  • 要想当翻译,必须进一步提高汉语水平。Yàoxiǎngdāngfānyì, bìxūjìnyībùtígāohànyǔshuǐpíng.
  • 他准备进一步研究中国经济问题。Tāzhǔnbèijìnyībùyánjiūzhōngguójīngjìwèntí.
  • 这条河的污染问题在去年得到了进一步的改善。Zhètiáohé de wūrǎnwèntízàiqùniándédàolejìnyībù de gǎishàn.

cach-dung-tu-bai-100-第一百课:词语用法

 证明(名、动)giấy chứng nhận; chứng minh, chứng nhận, chứng tỏ (danh từ – động từ)

(名)证明书或证明信。

Là danh từ: giấy chứng nhận hoặc thư chứng nhận.

(1)请给我开一个延长签证的证明。Qǐnggěiwǒkāiyīgèyánchángqiānzhèng de zhèngmíng.

(2)你说你是这个学校的学生,有什么证明吗? Nǐshuōnǐshìzhègexuéxiào de xuéshēng, yǒushé me zhèngmíng ma?

(动)用可靠的材料来表明或判定人或事物的真实性。可带名词、动词和小句宾语。可带“了”和“过”。

Là động từ: dùng những tài liệu xác thực để chứng minh, nhận định người hoặc sự vật là thật hay không. Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ, cụm chủ vị.Có thể mang“了”và“过”.

(3)没有护照证明不了你是哪国人。Méiyǒuhùzhàozhèngmíngbùliǎonǐshìnǎguórén.

(4)我带着学生证呢,完全可以证明我是留学生。 Wǒdàizhexuéshēngzhèng ne, wánquánkěyǐzhèngmíngwǒshìliúxuéshēng.

(5)到底有没有外星人,还需要进一步证明。Dàodǐyǒuméiyǒuwàixīngrén, háixūyàojìnyībùzhèngmíng.

比起来so sánh với

跟…比较,跟…相比. So với

  • 比起他来,我的汉语水平还差远了。Bǐ qǐ tā lái, wǒ de hànyǔ shuǐpíng hái chà yuǎnle.
  • 这里的农村,和城市比起来,生活水平并不差。Zhèlǐ de nóngcūn, hé chéngshì bǐ qǐlái, shēnghuóshuǐpíngbìngbùchā.
  • 其实,跟火车、汽车比起来,飞机是最安全的交通工具。Qíshí, gēnhuǒchē, qìchēbǐqǐlái, fēijīshìzuìānquán de jiāotōnggōngjù.

作用(名、动)tác dụng; hiệu quả, hiệu dụng; dụng ý; ảnh hưởng

(名)效果,效用,对人或事物的影响。

Là danh từ: hiệu quả, tác dụng, ảnh hưởng với người hoặc vật.

(1)这种药对我的病没有什么作用。Zhèzhǒngyàoduìwǒ de bìngméiyǒushé me zuòyòng.

(2)听广播、看电视对提高我的听力水平起了很大作用。Tīngguǎngbò, kàndiànshìduìtígāowǒ de tīnglìshuǐpíngqǐlehěndàzuòyòng.

(动)对事物产生影响。不能带兵语。不能重叠。

Là động từ: sinh ra ảnh hưởng với sự vật. Không thể mang tân ngữ. Không thể lặp lại.

(3)各种颜色作用于我们的眼睛会产生不同的感觉。Gèzhǒngyánsèzuòyòngyúwǒmen de yǎnjīnghuìchǎnshēngbùtóng de gǎnjué.

(4)学习外语,听说能力和读写能力是相互作用的。 Xuéxíwàiyǔ, tīngshuōnénglìhédúxiěnénglìshìxiānghùzuòyòng de.

据说(动)có người nói, nghe đâu, nghe nói (động từ)

表示“根据…说”;听说。做插入语。用于句首或句中。

Biểu thị “căn cứ vào… nói”; nghe nói.Là từ được thêm vào. Đứng ở đầu hoặc giữa câu.

  • 根说他是北京大学毕业的。Gēnshuōtāshìběijīngdàxuébìyè de.
  • 根说这本小说已经被改编成了电影。Gēnshuōzhèběnxiǎoshuōyǐjīngbèigǎibiānchénglediànyǐng.
  • 跟报上说他在国际数学比赛中得了大奖。Gēnbàoshàngshuōtāzàiguójìshùxuébǐsàizhōngdéliǎodàjiǎng. 

 干脆(形)thẳng thắn, thành thật; dứt khoát, cứ (hình dung từ)

直接。爽快。作谓语、状语和补语。

Trực tiếp, thẳngthắn.Làm vị ngữ, trạng ngữ và bổ ngữ.

  • 他这人办事很干脆,行就是行,不行就是不行,只要她答应你的事一定给你办到。Tāzhèrénbànshìhěngāncuì, hángjiùshìxíng, bùhángjiùshìbùxíng, zhǐyàotādāyìngnǐ de shìyīdìnggěinǐbàndào.
  • 那儿离这儿不远,我们别坐车了,干脆骑车去吧。Nà’erlízhè’erbùyuǎn, wǒmenbiézuòchēle, gāncuìqíchēqùba.
  • 我问他去不去,他回答得很干脆:去!Wǒwèntāqùbùqù, tāhuídádéhěngāncuì: Qù!
  • 象征(名、动)biểu tượng; tượng trưng (danh từ – động từ)

(名)用来表示某种特殊意义的具体事物。多用作“是”、“作为”的宾语。

Là danh từ: dùng để biểu thị sự vật cụ thể có ý nghĩa đặc biệt nào đó. Thường làm tân ngữ của“是”、“作为”.

(1)长城是中国的象征。Chángchéngshìzhōngguó de xiàngzhēng.

(2)我们常把鸽子作为合并的象征。Wǒmenchángbǎgēzǐzuòwéihébìng de xiàngzhēng.

(动)用具体事物表示某种特殊意义。可带名词、小句作宾语。可带“着”。不能带补语,不能重叠。

Làđộngtừ: dùng sự vật cụ thể để biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó. Có thể mang danh từ, cụm chủ vị làm tân ngữ. Có thể mang “着”. Không được mang bổ ngữ và không lặp lại.

(3)两国领导人一起种下了一棵松树,象征着两国的关系像松树一样永远常青。Liǎngguólǐngdǎorényīqǐzhǒngxiàleyīkēsōngshù, xiàngzhēngzháoliǎngguó de guānxìxiàngsōngshùyīyàngyǒngyuǎnchángqīng.

(4)红色象征喜庆,绿色象征和平。Hóngsèxiàngzhēngxǐqìng, lǜsèxiàngzhēnghépíng.

无疑(形)không nghi ngờ gì; chắc chắn, quả quyết (hình dung từ)

没有疑问。作宾语、谓语和状语。不能重叠。

Không nghi ngờ gì. Làm định ngữ, vị ngữ và trạng ngữ, không thể lặp lại.

  • 中国需要了解世界,这是肯定无疑的,世界也需要了解中国。Zhōngguóxūyàoliǎojiěshìjiè, zhèshìkěndìngwúyí de, shìjièyěxūyàoliǎojiězhōngguó.
  • 一个安定的社会环境才能保证经济的断发展,这是无疑的。Yīgèāndìng de shèhuìhuánjìngcáinéngbǎozhèngjīngjì de duànfāzhǎn, zhèshìwúyí de.
  • 一件事情不同的人无疑会有不同的看法。Yījiànshìqíngbùtóng de rénwúyíhuìyǒubùtóng de kànfǎ.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

 Học tiếng trung online (https://tiengtrung.com/) chúc các bạn học tốt!

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP