Chủ đề: TÀU ĐIỆN NGẦM – 地下电车
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông phổ biến của rất nhiều các quốc gia, đặ biệt là Trung Quốc. Bài học này sẽ hướng dẫn bạn làm sao để đi tàu điện ngầm tại Trung Quốc với những mẫu câu và từ vựng thực tế áp dụng trong cuộc sống.
地下电车
Dìxià diànchē
TÀU ĐIỆN NGẦM
各位乘客,您好! 列车运行前方是前门站gèwèi chéngkè, nín hǎo! Lièchē yùnxíng qiánfāng shì qiánmén zhàn
Xin chào quý vị hành khách ! Ga kế tiếp là ga Tiền Môn
在前门站下车的乘客,请您提前作好准备zài qiánmén zhàn xià chē de chéngkè, qǐng nín tíqián zuò hǎo zhǔnbèi
Hành khách xuống ga Tiền Môn, vui lòng chuẩn bị trước
前门上下车的乘客比较多,请您提前作好准备,按顺序下车qiánmén shàngxià chē de chéngkè bǐjiào duō, qǐng nín tíqián zuò hǎo zhǔnbèi, àn shùnxù xià chē
Hành khách lên xuống xe ở ga Tiền Môn rất nhiều, các vị hành khách vui lòng chuẩn bị trước, xuống xe theo thứ tự
前往公主坟方向的乘客,请在复兴门下车,换乘一线列车qiánwǎng gōngzhǔ fén fāngxiàng de chéngkè, qǐng zài fùxīng ménxià chē, huàn chéng yīxiàn lièchē
Hành khách đi thẳng đến Mộ Công Chúa vui lòng xuống xe ở Phục Hưng, chuyển sang chuyến xe khác
开往。。。的列车,现在到达。。。号站台kāi wǎng… Dì lièchē, xiànzài dàodá… Hào zhàntái
Chuyến xe đến…bây giờ đến cổng số…
从。。。开车的列车,现在到达。。。号战车Cóng… Kāichē dì lièchē, xiànzài dàodá… Hào zhàn chē
Chuyến xe đi từ… đến, bây giờ đến cổng số…
开往。。。的列车,将在。。。号站台离站Kāi wǎng… Dì lièchē, jiàng zài… Hào zhàntái lí zhàn
Chuyến xe đến …,vui lòng đến cổng số
。。。点开往。。。的列车,将在。。。号站台离站… Diǎn kāi wǎng… Dì lièchē, jiàng zài… Hào zhàntái lí zhàn
Chuyến xe chạy lúc… giờ, vui lòng đến cổng số
列车运行前方是。。。站lièchē yùnxíng qiánfāng shì… Zhàn
Trạm kế tiếp là…
这次列车开往哪里?Zhè cì lièchē kāi wǎng nǎlǐ?
Chuyến xe này chạy đến đâu ?
这次列车在前门站停吗?Zhè cì lièchē zài qiánmén zhàn tíng ma?
Chuyến xe này dừng ở ga Tiền Môn không ?
请问,我到前门站该在哪儿下车?Qǐngwèn, wǒ dào qiánmén zhàn gāi zài nǎ’er xià chē?
Xin hỏi, tôi muốn đến ga Tiền Môn thì xuống ở đâu ?
到前门站的时候,请告诉我一声Dào qiánmén zhàn de shíhòu, qǐng gàosù wǒ yīshēng
Khi đến ga Tiền Môn, vui lòng nói với tôi một tiếng
麻烦你,下个占我下车máfan nǐ, xià gè zhàn wǒ xià chē
Làm phiền anh, trạm kế tiếp cho tôi xuống
我们现在在哪儿里?wǒmen xiànzài zài nǎ’er lǐ?
Bây giờ chúng ta đang ở đâu ?
可以下车看看吗?Kěyǐ xià chē kàn kàn ma?
Có thể xuống xe nhìn một chút không ?
我在这里下车吗?Wǒ zài zhèlǐ xià chē ma?
Tôi xuống xe ở đây được không ?
过了。。。没有?Guò le… Méiyǒu?
Qua … chưa ?
列车在这里停多长时间?Lièchē zài zhèlǐ tíng duō cháng shíjiān?
Xe dừng ở đây bao lâu ?
我们会准时到达吗?Wǒmen huì zhǔnshí dàodá ma?
Chúng ta sẽ đến đúng giờ không ?
这个位子有人坐吗?Zhège wèizi yǒurén zuò ma?
Chỗ này có người ngồi không ?
对不起,这是我的位子Duìbùqǐ, zhè shì wǒ de wèizi
Xin lỗi, đấy là chỗ tôi
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
Học tiếng trung online chúc các bạn học tốt!