trung tâm tiếng trung tại Hà Nội Archive

Trung tâm tiếng Trung Cầu Giấy
Bạn thích những câu chuyện ngôn tình Trung Quốc , thích những chàng trai TFBoys? Bạn bắt đầu kinh doanh , buôn bán và thường xuyên phải sang Quảng Châu lấy hàng? Hay đơn giản hơn, sếp

Học tiếng Trung qua video : Mật mã yêu thương
tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 KHÓA HỌC TIẾNG

Học tiếng Trung qua video : 20 câu dân tiếng Trung hay dùng
tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 KHÓA HỌC TIẾNG

Học tiếng Trung qua video : 10 điều giúp bạn hạnh phúc hơn
tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 KHÓA HỌC TIẾNG

Học tiếng Trung qua video : 6 cách đặt câu hỏi
tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 KHÓA HỌC TIẾNG

Ngữ pháp tiếng Hán “Động từ”
NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN ĐỘNG TỪ Có các loại động từ sau: Động từ biểu thị động tác: 听,学习… Động từ biểu thị hoạt động tâm lý: 爱,怕… Động từ biểu thị sự tồn tại, biến đổi,

GIỚI TỪ TRONG TIẾNG HÁN
GIỚI TỪ TRONG TIẾNG HÁN Giới từ biểu thị thời gian, địa điểm, phương hướng Vídụ:当,从,到,由,往,于,在,自,自从。。。 Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức Ví dụ:按照,依照,以,用,凭,靠,通过。。。 Giới từ biểu thị mục đích, nguyên nhân, lý do

Câu nghi vấn
CÂU NGHI VẤN 1. Hỏi bằng ngữ điệu Một câu kể thường có điệu xuống ở cuối câu. Nếu cuối câu kể được nâng cao giọng lên, ta có câu hỏi bằng ngữ điệu. Khi viết, ở

Chủ đề “Thể dục dụng cụ”
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THỂ DỤC DỤNG CỤ 平衡木Pínghéngmù: cầu thăng bằng 助跑Zhùpǎo: chạy lấy đà 准确Zhǔnquè: chuẩn xác 优美Yōuměi: đẹp 满分Mǎnfēn: điểm tối đa 难度Nándù: độ khó 摆动Bǎidòng: đong đưa (khi đu xà)

Sở thích
NHỮNG MẪU CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG SỞ THÍCH 你喜欢什么?Nǐxǐhuānshénme? Anh thích cái gì? 我喜欢打网球。Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú. Tôi thích chơi quần vợt. 我喜欢听越南的民族音乐。Wǒxǐhuāntīngyuènán de mínzúyīnyuè. Tôi thích nghe nhạc dân tộc Việt Nam. 请您介绍一下儿,越南民族音乐有什么特色? Qǐng nín