[214 bộ thủ tiếng Trung] Viết bộ thủ 5 nét như thế nào?
Chúng ta sẽ đến tiếp với bài học hôm nay cùng Tiếng Trung Dương Châu nhé! Sau nhóm bộ thủ 4 nét thì chúng mình sẽ đến với bộ thủ 5 nét nhé các bạn!
1. Bộ huyền trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ huyền
– Cách viết: 玄
– Phiên âm: xuán
– Ý nghĩa: đen huyền, huyền bí
2. Bộ ngọc trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ ngọc
– Cách viết: 玉
– Phiên âm: yù
– Ý nghĩa: đá quý, viên ngọc
3. Bộ qua trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ qua
– Cách viết: 瓜
– Phiên âm: guā
– Ý nghĩa: quả dưa
4. Bộ ngõa trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ ngõa
– Cách viết: 瓦
– Phiên âm: wǎ
– Ý nghĩa: ngói
5. Bộ cam trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ cam
– Cách viết: 甘
– Phiên âm: gān
– Ý nghĩa: ngọt
6. Bộ sinh trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ sinh
– Cách viết: 生
– Phiên âm: shēng
– Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sống
7. Bộ dụng trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ dụng
– Cách viết: 用
– Phiên âm: yòng
– Ý nghĩa: dùng
Học 1 từ vựng mà biết được 10 với ” best seller ” tại Tiếng Trung Dương Châu. Tham khảo ngay bí kíp học tập cực xịn xò này TẠI ĐÂY nhé
8. Bộ điền trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ điền
– Cách viết: 田
– Phiên âm: tián
– Ý nghĩa: ruộng
9. Bộ thất trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thất
– Cách viết: 疋(匹)
– Phiên âm: pǐ
– Ý nghĩa: tấm, đơn vị đo chiều dài
10. Bộ nạch trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ nạch
– Cách viết: 疒
– Phiên âm: nǐ
– Ý nghĩa: bệnh tật
11. Bộ bát trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ bát
– Cách viết: 癶
– Phiên âm: bǒ
– Ý nghĩa: gạt ngược lại, trở lại
12. Bộ bạch trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ bạch
– Cách viết: 白
– Phiên âm: bái
– Ý nghĩa: màu trắng
13. Bộ bì trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ bì
– Cách viết: 皮
– Phiên âm: pí
– Ý nghĩa: da
14. Bộ mãnh trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ mãnh
– Cách viết: 皿
– Phiên âm: mǐn
– Ý nghĩa: bát dĩa
15. Bộ mục trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ mục
– Cách viết: 目
– Phiên âm: mù
– Ý nghĩa: mắt
16. Bộ mâu trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ mâu
– Cách viết: 矛
– Phiên âm: máo
– Ý nghĩa: cây giáo để đâm
17. Bộ thỉ trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thỉ
– Cách viết: 矢
– Phiên âm: shǐ
– Ý nghĩa: cây tên, mũi tên
18. Bộ thạch trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thạch
– Cách viết: 石
– Phiên âm: shí
– Ý nghĩa: đá
19. Bộ thị (kỳ) trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thị
– Cách viết: 示 (礻)
– Phiên âm: shì
– Ý nghĩa: chỉ thị, thần đất
20. Bộ nhựu trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ nhựu
– Cách viết: 禸
– Phiên âm: róu
– Ý nghĩa: vết chân, lốt chân
21. Bộ hòa trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ hòa
– Cách viết: 禾
– Phiên âm: hé
– Ý nghĩa: lúa
22. Bộ huyệt trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ huyệt
– Cách viết: 穴
– Phiên âm: xué
– Ý nghĩa: hang lỗ
23. Bộ lập trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ lập
– Cách viết: 立
– Phiên âm: lì
– Ý nghĩa: đứng, thành lập
Vậy là chúng mình đã học xong cách viết của 23 bộ thủ trong nhóm bộ thủ 5 nét rồi đấy! Các bạn nhớ được bao nhiêu bộ thủ rồi nhỉ? Để khám phá thêm nhiều bộ thủ hơn chúng mình cùng xem trong quyển sách luyện nhớ chữ Hán nhé! Đây là cuốn sách rất hữu ích cho những bạn khi mới bắt đầu học viết tiếng Trung đó nha!
➥ Xem thêm 214 bộ thủ tiếng Trung
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy